Chi tiết từ vựng

带来 【dàilái】

heart
(Phân tích từ 带来)
Nghĩa từ: Mang lại
Hán việt: đái lai
Loai từ: Động từ

Ví dụ:

tānxīn
贪心
zhīhuì
只会
gěi
dàilái
带来
huàichù
坏处。
Greed will only bring you downsides.
Tham lam chỉ mang lại hậu quả xấu cho bạn.
jīngjì
经济
biànhuà
变化
dàilái
带来
le
xīn
de
jīyù
机遇。
Economic changes bring new opportunities.
Sự thay đổi kinh tế mang lại cơ hội mới.
jījí
积极
de
rénshēngtàidù
人生态度
kěyǐ
可以
dàilái
带来
chénggōng
成功。
A positive life attitude can lead to success.
Thái độ sống tích cực có thể mang lại thành công.
jījí
积极
de
shēnghuóxíguàn
生活习惯
néng
dàilái
带来
xìngfú
幸福。
Positive living habits can bring happiness.
Thói quen sống tích cực có thể mang lại hạnh phúc.
jiànkāng
健康
de
yǐnshíxíguàn
饮食习惯
néng
dàilái
带来
chángjiǔ
长久
de
hǎochù
好处。
Healthy eating habits can bring long-term benefits.
Thói quen ăn uống lành mạnh mang lại lợi ích lâu dài.
Bình luận