带
一丨丨丨丶フ丨フ丨
9
条
HSK1
Động từ
Ví dụ
1
对不起,我忘了带钱。
Xin lỗi, tôi đã quên mang tiền.
2
他们带了一些食物来。
Họ mang theo một ít thực phẩm.
3
我忘记带钱了。
Tôi đã quên mang tiền.
4
我每天都带着饭盒去上班。
Mỗi ngày tôi đều mang cơm hộp đi làm.
5
带些药去旅行。
Mang theo một số thuốc khi đi du lịch.
6
我忘了带雨伞。
Tôi quên không mang theo ô.
7
洗鞋之前,先拔掉鞋带。
Trước khi giặt giày, hãy tháo dây giày ra trước.
8
我刚上车就发现忘记带钱了。
Vừa lên xe tôi phát hiện ra đã quên mang tiền.
9
上车后,请系好安全带。
Sau khi lên xe, vui lòng thắt dây an toàn.
10
下车后请记得带走你的行李。
Khi xuống xe, nhớ mang theo hành lý của bạn.
11
你可以带我去图书馆吗?
Bạn có thể dẫn tôi đến thư viện không?
12
我带了我的伞。
Tôi đã mang theo ô.