以免
yǐmiǎn
Nhằm tránh
Hán việt: dĩ miễn
HSK1
Phó từ

Ví dụ

1
lǎorénzǒulùyàoxiǎoxīnyǐmiǎn以免shuāijiāo
Người già đi đường cần phải cẩn thận để tránh té ngã.
2
xiǎoxīnyìyìzǒuzàihuáliūdedìmiànshàngyǐmiǎn以免diēdǎo
Di chuyển một cách cẩn thận trên mặt đất trơn trượt để tránh té ngã.
3
qiāoqiāodìguānshàngleményǐmiǎn以免chǎoxǐngbǎobao
Cô ấy nhẹ nhàng đóng cửa để không làm thức con.