团队
tuánduì
Đội nhóm
Hán việt: đoàn đội
HSK1
Danh từ

Ví dụ

1
huānyíngjiārùwǒmendetuánduì团队
Chào mừng bạn gia nhập đội của chúng tôi.
2
wǒmendetuánduì团队yíngdelebǐsài
Đội của chúng tôi đã thắng cuộc thi.
3
wǒmendetuánduì团队zhǔnbèihǎobǐsàile
Đội của chúng tôi đã sẵn sàng thi đấu.
4
shìwǒmentuánduì团队dezhǔyàochéngyuán
Anh ấy là thành viên chủ chốt của nhóm chúng tôi.
5
fùzéguǎnlǐtuánduì团队derìchángshìwù
Cô ấy chịu trách nhiệm quản lý công việc hàng ngày của nhóm.
6
tōulǎnhuìyǐngxiǎngtuánduì团队dezhěngtǐbiǎoxiàn
Lười biếng sẽ ảnh hưởng đến hiệu suất chung của nhóm.
7
zhègètuánduì团队xiàngláixiàolǜchuàngxīnzhùchēng
Nhóm này luôn được biết đến với hiệu quả và sự sáng tạo.
8
chénggōngdeyīnsùzhīyīshìtuánduì团队hézuò
Một trong những yếu tố thành công là sự hợp tác nhóm.
9
wǒmenxūyàozēngqiángtuánduì团队zhījiāndegōutōng
Chúng ta cần tăng cường giao tiếp giữa các đội.
10
rènshínàgètuánduì团队detóuerma
Bạn có biết người lãnh đạo của nhóm đó không?
11
gōngsījuédìngjiànlìyígèxīndexiāoshòutuánduì团队
Công ty quyết định xây dựng một đội ngũ bán hàng mới.
12
zàituánduì团队zhōngměigèréndōuyàodāndāngyídìngdezhízé
Trong nhóm, mỗi người phải đảm nhận một trách nhiệm nhất định.

Từ đã xem