tuán
đoàn, nhóm, đội (lượng từ cho đoàn thể)
Hán việt: đoàn
丨フ一丨ノ一
6
HSK1
Danh từLượng từ

Ví dụ

1
huānyíngjiārùwǒmendetuánduì
Chào mừng bạn gia nhập đội của chúng tôi.
2
lǚyóutuánzhèngzàicānguānbówùguǎn
Đoàn du lịch đang tham quan bảo tàng.
3
wǒmendetuánduìyíngdelebǐsài
Đội của chúng tôi đã thắng cuộc thi.
4
yītuánhuā
Một bó hoa.
5
yītuánpútáo
Một chùm nho.
6
yītuánxiāngjiāo
một nảichuối.
7
wǒmendetuánduìzhǔnbèihǎobǐsàile
Đội của chúng tôi đã sẵn sàng thi đấu.
8
zuótiāndepàiduìbiétíleyītuánzāo
Bữa tiệc hôm qua, thôi đừng nhắc đến, một mớ hỗn độn!
9
shìwǒmentuánduìdezhǔyàochéngyuán
Anh ấy là thành viên chủ chốt của nhóm chúng tôi.
10
shèngdànjiéshìyígèjiāréntuánjùdejiérì
Giáng Sinh là một ngày lễ dành cho sự đoàn tụ gia đình.
11
fùzéguǎnlǐtuánduìderìchángshìwù
Cô ấy chịu trách nhiệm quản lý công việc hàng ngày của nhóm.
12
tōulǎnhuìyǐngxiǎngtuánduìdezhěngtǐbiǎoxiàn
Lười biếng sẽ ảnh hưởng đến hiệu suất chung của nhóm.

Từ đã xem