quē
Thiếu hụt, không đủ
Hán việt: khuyết
ノ一一丨フ丨フ一ノ丶
10
HSK1

Ví dụ

1
gānzàotiānqìdǎozhìpífūquēshuǐ
Thời tiết khô làm cho da thiếu nước.
2
zhǔyàoyuányīnshìquēfázījīn
Nguyên nhân chính là thiếu vốn.
3
yīnwèiquēgàigútouhěncuìruò
Do thiếu canxi, xương của anh ấy rất dễ gãy.
4
zàijīngjùzhōngliǎnpǔshìjuésèbùkěhuòquēdeyībùfèn
Trong kịch Bắc Kinh, mặt nạ là một phần không thể thiếu của nhân vật.
5
yīnwèiquēfárénqíngwèiérbèirénpáichì
Anh ta bị mọi người xa lánh vì thiếu tình người.