Hi HSK
Học Tiếng Trung
Tìm kiếm
Liên hệ
Đăng nhập
Đăng ký
Trang chủ
Giáo trình hán ngữ
Hội thoại
Đọc hiểu
Bộ thủ
Luyện thi
Dịch
Phát âm
Nâng cấp
Chi tiết từ vựng 关注
关注
guānzhù
Chú ý
Hán việt:
loan chú
Cấp độ
HSK1
Loại từ
Danh từ
Thêm vào sổ tay
Phân tích từ 关注
关
【guān】
tắt, đóng, khép
注
【zhù】
ghi chú, tiêm
Chi tiết từ vựng
Luyện viết 关注
Ví dụ
1
zhège
这
个
xīnwén
新
闻
yǐnqǐ
引
起
le
了
gōngzhòng
公
众
de
的
guānzhù
关注
Tin tức này đã gây ra sự chú ý của công chúng.
2
wǒhuì
我
会
shíkè
时
刻
guānzhù
关注
nǐ
你
de
的
lěngnuǎn
冷
暖
。
Tôi sẽ luôn quan tâm đến sự ấm lạnh của bạn.
3
rújīn
如
今
,
yuèláiyuè
越
来
越
duō
多
de
的
rén
人
guānzhù
关注
jiànkāng
健
康
wèntí
问
题
。
Hiện nay, ngày càng nhiều người quan tâm đến vấn đề sức khỏe.