查看
HSK1
Động từ
Phân tích từ 查看
Ví dụ
1
每天我都上网查看邮件。
Mỗi ngày tôi đều vào mạng kiểm tra email.
2
迷路的时候,最好是停下来查看地图。
Khi bạn lạc đường, tốt nhất bạn nên dừng lại và xem bản đồ.
3
立即查看你的电子邮件。
Kiểm tra email của bạn ngay.
4
请查看我们的网站了解最新的招聘信息。
Vui lòng xem trang web của chúng tôi để biết thông tin tuyển dụng mới nhất.