Chi tiết từ vựng

地上 【dìshàng】

heart
(Phân tích từ 地上)
Nghĩa từ: trên mặt đất
Hán việt: địa thướng
Cấp độ: HSK3

Ví dụ:

yīngér
婴儿
zài
shàngpá
上爬。
The baby is crawling on the floor.
Em bé đang bò trên sàn.
yuèliàng
月亮
mànmàn
慢慢
dìshàng
地上
lái
le
了。
The moon is slowly rising.
Mặt trăng từ từ mọc lên.
shūdiào
书掉
zài
dìshàng
地上
le
了。
The book fell on the ground.
Quyển sách rơi xuống đất.
xiǎomāo
小猫
tǎng
zài
dìshàng
地上
The kitten is lying on the ground.
Chú mèo con nằm trên mặt đất.
qǐng
bùyào
不要
lājī
垃圾
rēng
zài
dìshàng
地上
Please do not throw garbage on the ground.
Xin đừng vứt rác trên mặt đất.
dìshàng
地上
de
cǎoshī
草湿
le
了。
The grass on the ground is wet.
Cỏ trên mặt đất ướt rồi.
dìshàng
地上
mǎnshì
满是
luòyè
落叶。
The ground is covered with fallen leaves.
Mặt đất phủ đầy lá rụng.
dìshàng
地上
yǒu
lièfèng
裂缝。
There is a crack on the ground.
Có một vết nứt trên mặt đất.
xiǎoqiú
小球
zài
dìshàng
地上
gǔn
滚。
The ball rolls on the ground.
Quả bóng lăn trên mặt đất.
yībùxiǎoxīn
一不小心,
shū
jiù
cóng
zhuōshàng
桌上
dào
le
dìshàng
地上
He wasn't careful, and the book fell from the table to the floor.
Anh ấy không cẩn thận, cuốn sách từ trên bàn rơi xuống đất.
xiǎomíng
小明
qìhūhū
气呼呼
wánjù
玩具
rēng
dào
le
dìshàng
地上
Xiao Ming threw the toy on the ground in a huff.
Xiao Ming ném đồ chơi xuống đất trong cơn giận dữ.
Bình luận