Chi tiết từ vựng
Ví dụ:
婴儿
在
地
上爬。
The baby is crawling on the floor.
Em bé đang bò trên sàn.
月亮
慢慢
地上
来
了。
The moon is slowly rising.
Mặt trăng từ từ mọc lên.
书掉
在
地上
了。
The book fell on the ground.
Quyển sách rơi xuống đất.
小猫
躺
在
地上。
The kitten is lying on the ground.
Chú mèo con nằm trên mặt đất.
请
不要
把
垃圾
扔
在
地上。
Please do not throw garbage on the ground.
Xin đừng vứt rác trên mặt đất.
地上
的
草湿
了。
The grass on the ground is wet.
Cỏ trên mặt đất ướt rồi.
地上
满是
落叶。
The ground is covered with fallen leaves.
Mặt đất phủ đầy lá rụng.
地上
有
裂缝。
There is a crack on the ground.
Có một vết nứt trên mặt đất.
小球
在
地上
滚。
The ball rolls on the ground.
Quả bóng lăn trên mặt đất.
他
一不小心,
书
就
从
桌上
扑
到
了
地上。
He wasn't careful, and the book fell from the table to the floor.
Anh ấy không cẩn thận, cuốn sách từ trên bàn rơi xuống đất.
小明
气呼呼
地
把
玩具
扔
到
了
地上。
Xiao Ming threw the toy on the ground in a huff.
Xiao Ming ném đồ chơi xuống đất trong cơn giận dữ.
Bình luận