地上
dìshàng
trên mặt đất
Hán việt: địa thướng
HSK1
Danh từDanh từ chỉ vị trí

Ví dụ

1
yīngérzàishàngpá
Em bé đang bò trên sàn.
2
yuèliàngmànmàndìshàng地上láile
Mặt trăng từ từ mọc lên.
3
shūdiàozàidìshàng地上le
Quyển sách rơi xuống đất.
4
xiǎomāotǎngzàidìshàng地上
Chú mèo con nằm trên mặt đất.
5
qǐngbùyàolājīrēngzàidìshàng地上
Xin đừng vứt rác trên mặt đất.
6
dìshàng地上decǎoshī湿le
Cỏ trên mặt đất ướt rồi.
7
dìshàng地上mǎnshìluòyè
Mặt đất phủ đầy lá rụng.
8
dìshàng地上yǒulièfèng
Có một vết nứt trên mặt đất.
9
xiǎoqiúzàidìshàng地上gǔn
Quả bóng lăn trên mặt đất.
10
yībùxiǎoxīnshūjiùcóngzhuōshàngdàoledìshàng地上
Anh ấy không cẩn thận, cuốn sách từ trên bàn rơi xuống đất.
11
xiǎomíngqìhūhūwánjùrēngdàoledìshàng地上
Xiao Ming ném đồ chơi xuống đất trong cơn giận dữ.