Chi tiết từ vựng

上班 【shàngbān】

heart
(Phân tích từ 上班)
Nghĩa từ: đi làm
Hán việt: thướng ban
Cấp độ: HSK3
Loai từ: Động từ

Ví dụ:

shàngbān
上班
gōngzuò
工作。
He works the morning shift.
Anh ấy làm việc ca sáng.
měitiān
每天
dōu
dài
zhe
fànhé
饭盒
shàngbān
上班
I bring a lunchbox to work every day.
Mỗi ngày tôi đều mang cơm hộp đi làm.
měitiān
每天
zìxíngchē
自行车
shàngbān
上班
I ride a bicycle to work every day.
Tôi đi làm bằng xe đạp mỗi ngày.
mótuōchē
摩托车
shàngbān
上班
He goes to work by motorcycle.
Anh ấy đi làm bằng xe máy.
měitiān
每天
zìxíngchē
自行车
shàngbān
上班
He rides a bicycle to work every day.
Anh ấy đạp xe đến nơi làm việc mỗi ngày.
jīntiān
今天
bùyòng
不用
shàngbān
上班
He doesn't need to go to work today.
Hôm nay anh ấy không cần đi làm.
wǔdiǎnzhōng
五点钟,
wǒyào
我要
shàngbān
上班
At 5 o'clock, I have to go to work.
5 giờ, tôi phải đi làm.
zǎoshàng
早上
bādiǎn
八点
shàngbān
上班
I go to work at 8 in the morning.
Tôi đi làm lúc 8 giờ sáng.
měitiān
每天
zǎoshàng
早上
xǐzǎo
洗澡,
zhǔnbèi
准备
shàngbān
上班
I take a shower every morning before going to work.
Tôi tắm mỗi buổi sáng trước khi đi làm.
zhè
shì
měitiān
每天
shàngbān
上班
zǒu
de
This is the road I take to work every day.
Đây là con đường tôi đi làm hàng ngày.
yīnwèi
因为
fāshāo
发烧
méilái
没来
shàngbān
上班
She didn't come to work because of a fever.
Cô ấy không đến làm vì bị sốt.
jīntiān
今天
zǎoshàng
早上
shàngbān
上班
de
shíhòu
时候
dǔchē
堵车
le
了。
There was a traffic jam this morning when I was going to work.
Sáng nay đi làm bị kẹt xe.
měitiān
每天
zuò
gōnggòngqìchē
公共汽车
shàngbān
上班
I take the bus to work every day.
Mỗi ngày tôi đi làm bằng xe buýt.
měitiān
每天
chéngzuò
乘坐
dìtiě
地铁
shàngbān
上班
I take the subway to work every day.
Mỗi ngày tôi đi làm bằng tàu điện ngầm.
kāichē
开车
shàngbān
上班
I drive to work.
Tôi lái xe đến công ty.
shēngbìng
生病
le
了,
bùnéng
不能
lái
shàngbān
上班
He is sick and can't come to work.
Anh ấy bị ốm, không thể đến làm việc.
měitiān
每天
qīdiǎn
七点
shàngbān
上班
I go to work at 7 o'clock every day.
Tôi đi làm lúc 7 giờ hàng ngày.
shàngbān
上班
de
lùshang
路上
dǔchē
堵车
le
了。
There was a traffic jam on the way to work.
Trên đường đi làm bị kẹt xe.
shàngbān
上班
tōngcháng
通常
zuò
gōngjiāochē
公交车
ma
吗?
Do you usually take the bus to work?
Bạn thường đi làm bằng xe buýt à?
shàngbānshíjiān
上班时间
kěyǐ
可以
wán
shǒujī
手机。
You can't play with your phone during work hours.
Bạn không thể dùng điện thoại trong giờ làm việc.
yīnwèi
因为
yìqíng
疫情,
xiànzài
现在
zàijiā
在家
shàngbān
上班
Due to the epidemic, he is working from home now .
Vì dịch bệnh, anh ấy bây giờ làm việc tại nhà.
měitiān
每天
dōu
dài
bùtóng
不同
de
lǐngdài
领带
shàngbān
上班
I wear a different tie to work every day.
Tôi mỗi ngày đều đeo cà vạt khác nhau đi làm.
huāngmáng
慌忙
chuān
穿
hǎo
yīfú
衣服
shàngbān
上班
He hurriedly dressed up to go to work.
Anh ấy vội vàng mặc quần áo để đi làm.
zìcóng
自从
nàcì
那次
shìgù
事故
hòu
后,
měitiān
每天
tíxīndiàodǎn
提心吊胆
kāichē
开车
shàngbān
上班
Since that accident, he has been driving to work every day with fear and trepidation.
Từ sau vụ tai nạn đó, anh ấy mỗi ngày lái xe đi làm trong tình trạng lo sợ.
láibùjí
来不及
chī
zǎofàn
早饭
jiù
shàngbān
上班
le
了。
I didn't have time for breakfast before going to work.
Tôi không kịp ăn sáng rồi đi làm.
Bình luận