Chi tiết từ vựng
Ví dụ:
我
每天
七点
上班。
Tôi đi làm lúc 7 giờ hàng ngày.
上班
的
路上
堵车
了。
Trên đường đi làm bị kẹt xe.
你
上班
通常
坐
公交车
吗?
Bạn thường đi làm bằng xe buýt à?
上班时间
你
不
可以
玩
手机。
Bạn không thể dùng điện thoại trong giờ làm việc.
因为
疫情,
他
现在
在家
上班。
Vì dịch bệnh, anh ấy bây giờ làm việc tại nhà.
Bình luận