Chi tiết từ vựng
Ví dụ:
他
上班
工作。
He works the morning shift.
Anh ấy làm việc ca sáng.
我
每天
都
带
着
饭盒
去
上班。
I bring a lunchbox to work every day.
Mỗi ngày tôi đều mang cơm hộp đi làm.
我
每天
骑
自行车
去
上班。
I ride a bicycle to work every day.
Tôi đi làm bằng xe đạp mỗi ngày.
他
骑
摩托车
去
上班。
He goes to work by motorcycle.
Anh ấy đi làm bằng xe máy.
他
每天
骑
自行车
上班。
He rides a bicycle to work every day.
Anh ấy đạp xe đến nơi làm việc mỗi ngày.
他
今天
不用
上班。
He doesn't need to go to work today.
Hôm nay anh ấy không cần đi làm.
五点钟,
我要
去
上班。
At 5 o'clock, I have to go to work.
5 giờ, tôi phải đi làm.
我
早上
八点
上班。
I go to work at 8 in the morning.
Tôi đi làm lúc 8 giờ sáng.
我
每天
早上
洗澡,
准备
上班。
I take a shower every morning before going to work.
Tôi tắm mỗi buổi sáng trước khi đi làm.
这
是
我
每天
上班
走
的
路
This is the road I take to work every day.
Đây là con đường tôi đi làm hàng ngày.
她
因为
发烧
没来
上班。
She didn't come to work because of a fever.
Cô ấy không đến làm vì bị sốt.
今天
早上
去
上班
的
时候
堵车
了。
There was a traffic jam this morning when I was going to work.
Sáng nay đi làm bị kẹt xe.
我
每天
坐
公共汽车
上班。
I take the bus to work every day.
Mỗi ngày tôi đi làm bằng xe buýt.
我
每天
乘坐
地铁
去
上班。
I take the subway to work every day.
Mỗi ngày tôi đi làm bằng tàu điện ngầm.
我
开车
去
上班。
I drive to work.
Tôi lái xe đến công ty.
他
生病
了,
不能
来
上班。
He is sick and can't come to work.
Anh ấy bị ốm, không thể đến làm việc.
我
每天
七点
上班。
I go to work at 7 o'clock every day.
Tôi đi làm lúc 7 giờ hàng ngày.
上班
的
路上
堵车
了。
There was a traffic jam on the way to work.
Trên đường đi làm bị kẹt xe.
你
上班
通常
坐
公交车
吗?
Do you usually take the bus to work?
Bạn thường đi làm bằng xe buýt à?
上班时间
你
不
可以
玩
手机。
You can't play with your phone during work hours.
Bạn không thể dùng điện thoại trong giờ làm việc.
因为
疫情,
他
现在
在家
上班。
Due to the epidemic, he is working from home now .
Vì dịch bệnh, anh ấy bây giờ làm việc tại nhà.
我
每天
都
戴
不同
的
领带
上班。
I wear a different tie to work every day.
Tôi mỗi ngày đều đeo cà vạt khác nhau đi làm.
他
慌忙
穿
好
衣服
去
上班。
He hurriedly dressed up to go to work.
Anh ấy vội vàng mặc quần áo để đi làm.
自从
那次
事故
后,
他
每天
提心吊胆
地
开车
上班。
Since that accident, he has been driving to work every day with fear and trepidation.
Từ sau vụ tai nạn đó, anh ấy mỗi ngày lái xe đi làm trong tình trạng lo sợ.
我
来不及
吃
早饭
就
去
上班
了。
I didn't have time for breakfast before going to work.
Tôi không kịp ăn sáng rồi đi làm.
Bình luận