下班
xiàbān
tan làm, tan ca
Hán việt: há ban
HSK1
Động từĐộng từ li hợp

Ví dụ

1
jīntiānxiàbān下班hěnwǎn
Hôm nay cô ấy tan ca rất muộn .
2
xǐhuānzàixiàbān下班hòuduànliàn
Tôi thích tập thể dục sau khi tan làm.
3
xiàbān下班hòuxǐhuānsànbùhuíjiā
Sau khi tan làm, tôi thích đi bộ về nhà.
4
tāmenbānwǔdiǎnxiàbān下班
Họ thường tan làm lúc 5 giờ.
5
jīntiānliùdiǎnxiàbān下班
Hôm nay tôi tan làm lúc 6 giờ.
6
tōngchángdiǎnxiàbān下班
Bạn thường tan làm lúc mấy giờ?
7
xiàbān下班hòuwǒmenyìqǐchīfànba
Sau khi tan làm, chúng ta cùng đi ăn nhé.
8
jīntiānxiàbān下班yàochāoshì
Hôm nay sau khi tan ca, tôi phải đi siêu thị.
9
shàngxiàbāndeshíjiān
Thời gian đi làm, tan làm

Từ đã xem