Chi tiết từ vựng
Ví dụ:
今天
我
六点
下班。
Hôm nay tôi tan làm lúc 6 giờ.
你
通常
几点
下班?
Bạn thường tan làm lúc mấy giờ?
下班
后
我们
一起
去
吃饭
吧。
Sau khi tan làm, chúng ta cùng đi ăn nhé.
我
今天
下班
要
去
超市。
Hôm nay sau khi tan ca, tôi phải đi siêu thị.
Bình luận
Ví dụ: