造成
zàochéng
to cause, to bring about
Hán việt: tháo thành
HSK1
Động từ

Ví dụ

1
zhècìshìgùméiyǒuzàochéng造成rényuánshāngwáng
Vụ tai nạn này không gây ra thương vong về người.
2
nàcìjiāotōngshìgùzàochéng造成lejiāotōngdǔsè
Vụ tai nạn giao thông đó đã gây ra ùn tắc.
3
wūrǎnzàochéng造成lehěnduōjiànkāngwèntí
Ô nhiễm đã gây ra nhiều vấn đề sức khỏe.
4
zhèchǎnghóngshuǐzàochéng造成lejùdàdecáichǎnsǔnshī
Trận lụt này đã gây ra thiệt hại tài sản lớn.
5
bùliángshēnghuóxíguànkěnéngzàochéng造成jiànkāngwèntí
Thói quen sống không lành mạnh có thể gây ra vấn đề sức khỏe.
6
gāosùxíngshǐkěnénghuìzàochéng造成jiāotōngshìgù
Lái xe với tốc độ cao có thể gây ra tai nạn giao thông.
7
shūhūdàyìkěnéngzàochéng造成yánzhònghòuguǒ
Sự cẩu thả có thể gây ra hậu quả nghiêm trọng.
8
defāyánzàochéng造成leyīxiēwùjiě
Phát biểu của anh ấy đã gây ra một số hiểu lầm.
9
zhèchǎngzāinànzàochéng造成xǔduōrénshòuhài
Thảm họa này đã khiến nhiều người bị hại.
10
zhègechācuòshìyóuyúshūhūzàochéng造成de
Sai sót này bị gây ra bởi sự bất cẩn.