三十
点
HSK1
Số từ
Phân tích từ 三十
Ví dụ
1
我哥哥今年三十岁了。
Anh trai tôi năm nay 30 tuổi.
2
这个月有三十一日。
Tháng này có ba mươi một ngày.
3
这个月有三十天。
Tháng này có ba mươi ngày.
4
今天的温度是三十度。
Nhiệt độ hôm nay là 30 độ.
5
他发烧了,体温超过了三十八度。
Anh ấy bị sốt, nhiệt độ cơ thể vượt qua 38 độ.
6
医生说,正常的体温是三十六点五到三十七度之间。
Bác sĩ nói rằng, nhiệt độ cơ thể bình thường nằm trong khoảng từ 36.5 đến 37 độ.