Chi tiết từ vựng

主要 【zhǔyào】

Nghĩa từ: chính, chủ yếu

Hán việt: chúa yêu

Cấp độ: HSK3

Loại từ: Tính từ

Ví dụ:

zhèjiā
这家
yàodiàn
药店
zhǔyào
主要
chūshòu
出售
xīyào
西药。
This pharmacy mainly sells Western medicine.
Cửa hàng thuốc này chủ yếu bán thuốc Tây.
zhǔyào
主要
wèntí
问题
yǐjīng
已经
jiějué
解决。
The major issues have been resolved.
Vấn đề chính đã được giải quyết.
shì
wǒmen
我们
tuánduì
团队
de
zhǔyào
主要
chéngyuán
成员。
He is a key member of our team.
Anh ấy là thành viên chủ chốt của nhóm chúng tôi.
zhǔyào
主要
yuányīn
原因
shì
quēfá
缺乏
zījīn
资金。
The main reason is the lack of funds.
Nguyên nhân chính là thiếu vốn.
zhǔyào
主要
mùdì
目的
shì
tígāoxiàolǜ
提高效率。
The primary purpose is to increase efficiency.
Mục đích chủ yếu là nâng cao hiệu quả.
huìyì
会议
de
zhǔyào
主要
yìtí
议题
shì
shénme
什么?
What is the main topic of the meeting?
Chủ đề chính của cuộc họp là gì?
tāmen
他们
kào
shénme
什么
wéishēng
为生
ne
呢?
tāmen
他们
zhǔyào
主要
yīkào
依靠
gōngzīshōurù
工资收入。
What do they live on? They mainly rely on salary income.
Họ sống bằng cách nào? Họ chủ yếu dựa vào thu nhập từ lương.
niánqīngrén
年轻人
de
gòumǎilì
购买力
zhǔyào
主要
qǔjuéyú
取决于
tāmen
他们
de
gèrénshōurù
个人收入。
The purchasing power of young people mainly depends on their personal income.
Khả năng mua hàng của người trẻ phụ thuộc chủ yếu vào thu nhập cá nhân của họ.
Bình luận