原因
yuányīn
nguyên nhân, lý do
Hán việt: nguyên nhân
HSK1
Danh từ

Ví dụ

1
bìngdeyuányīn原因shìshénme
Nguyên nhân của bệnh là gì?
2
gāoxuèyāshìxǔduōjíbìngdeyuányīn原因
Cao huyết áp là nguyên nhân của nhiều bệnh.
3
zhǔyàoyuányīn原因shìquēfázījīn
Nguyên nhân chính là thiếu vốn.
4
qǐngwènzhègewèntídeyuányīn原因shìshénme
Xin hỏi nguyên nhân của vấn đề này là gì?
5
méiláishàngkèyuányīn原因shìshēngbìngle
Cậu ấy không đến lớp, nguyên nhân là bị ốm.
6
zhècìshìgùdeyuányīn原因réngzàidiàocházhōng
Nguyên nhân của vụ tai nạn này vẫn đang được điều tra.
7
jīngjìwēijīdeyuányīn原因hěnfùzá
Nguyên nhân của khủng hoảng kinh tế rất phức tạp.
8
yīnwèigōngzuòdeyuányīn原因gǎndàofēichángbùān
Anh ấy cảm thấy rất bất an vì lý do công việc.
9
zàizhèbùdiànyǐngzhōngzhǔjuéyīnwèiyīxiētèshūdeyuányīn原因bìxūnǚbànnánzhuāngshàngxué
Trong bộ phim này, nhân vật chính phải giả trai để đi học vì một số lý do đặc biệt.