Chi tiết từ vựng

全身 【quánshēn】

heart
(Phân tích từ 全身)
Nghĩa từ: Toàn thân
Hán việt: toàn quyên
Loai từ: Danh từ

Ví dụ:

quánshēn
全身
dōu
shì
泥。
He is covered in mud all over.
Cả người anh ấy đều dính bùn.
yùndòng
运动
hòu
后,
quánshēn
全身
dōu
téng
疼。
After exercising, my whole body hurts.
Sau khi tập thể dục, cả người tôi đều đau.
Bình luận