quán
toàn bộ, tất cả, hoàn toàn
Hán việt: toàn
ノ丶一一丨一
6
HSK1
Tính từTrạng từ

Hình ảnh:

Ví dụ

1
rìběndòngmànzàiquánqiúdōuhěnshòuhuānyíng
Phim hoạt hình Nhật Bản được ưa chuộng trên toàn cầu.
2
quánbāndexuéshēngdōuláile
Toàn bộ học sinh trong lớp đều đã đến.
3
quánjiādōuxǐhuānzhègejiémù
Toàn bộ gia đình tôi đều thích chương trình này.
4
quánshēndōushì
Cả người anh ấy đều dính bùn.
5
tāquánzhīdàozhèjiànshì
Anh ấy hoàn toàn không biết chuyện này.
6
wǒquánméixiǎngdàohuìlái
Tôi hoàn toàn không nghĩ bạn sẽ đến.
7
quánwèile
Cô ấy hoàn toàn vì bạn.
8
lǚxíngshíyàozhùyìānquán
Khi du lịch cần chú ý đến an toàn.
9
shàngchēhòuqǐngxìhǎoānquándài
Sau khi lên xe, vui lòng thắt dây an toàn.
10
yùndònghòuquánshēndōuténg
Sau khi tập thể dục, cả người tôi đều đau.
11
qǐngzhùyìānquánbùyàochāoguòguīdìngdekuài
Hãy chú ý đến an toàn, đừng vượt quá tốc độ quy định.
12
huánjìngwèntíshìquánqiúxìngdeyìtí
Vấn đề môi trường là một vấn đề toàn cầu.