Chi tiết từ vựng
身 【shēn】
Nghĩa từ: thân, cơ thể
Hán việt: quyên
Lượng từ:
本
Nét bút: ノ丨フ一一一ノ
Tổng số nét: 7
Cấp độ: HSK4
Loai từ: Danh từ
Thành phần của:
(Xem sơ đồ)
Từ ghép:
Ví dụ:
星期六
我
通常
去
健身房。
I usually go to the gym on Saturday.
Thường thì tôi đến phòng tập vào thứ bảy.
你
的
身体
怎么样?
How is your health?
Sức khỏe của bạn thế nào?
身体健康
比
金钱
更
重要。
Health is more important than money.
Sức khỏe quan trọng hơn tiền bạc.
吃
苹果
对
身体
很
好。
Eat apples are good for health.
Ăn táo tốt cho sức khỏe.
他
全身
都
是
泥。
He is covered in mud all over.
Cả người anh ấy đều dính bùn.
我
晚上
常去
健身房。
I often go to the gym in the evening.
Tôi thường đi tập gym vào buổi tối.
她
努力
不吃
来
瘦身。
She tries not to eat to slim down.
Cô ấy cố gắng không ăn để giảm cân.
锻炼身体
很
重要。
It's important to exercise the body.
Việc tập luyện thể dục rất quan trọng.
运动
后,
我
全身
都
疼。
After exercising, my whole body hurts.
Sau khi tập thể dục, cả người tôi đều đau.
为了
身体健康,
他
每天
都
锻炼。
For good health, he exercises every day.
Để cơ thể khỏe mạnh, anh ấy tập thể dục mỗi ngày.
运动
对
身体
好。
Exercise is good for the body.
Tập thể dục tốt cho cơ thể.
篮球
帮助
我
锻炼身体。
Basketball helps me exercise.
Bóng rổ giúp tôi rèn luyện sức khỏe.
请
出示
您
的
身份证。
Please show your ID.
Hãy xuất trình giấy tờ tùy thân của bạn.
他们
俩
的
身高
差不多。
Their heights are almost the same.
Chiều cao của hai người họ gần như nhau.
游泳
对
身体
很
有
好处。
Swimming is good for the body.
Bơi có lợi cho sức khỏe.
为了
健康,
你
必须
锻炼身体。
For health, you must exercise.
Vì sức khỏe, bạn phải tập thể dục.
这
两个
孩子
的
身高
一样。
These two children are the same height.
Hai đứa trẻ này cao bằng nhau.
滑雪
前要
做
热身运动。
You need to warm up before skiing.
Trước khi trượt tuyết cần phải khởi động.
这个
星期
我
已经
去
健身房
四趟
了。
I have gone to the gym four times this week.
Tuần này tôi đã đến phòng tập thể dục bốn lần.
他
的
身高
是
170
公分。
He is 170 centimeters tall.
Anh ấy cao 170 centimet.
运动
过后
感到
身体
累。
Feel tired after exercising.
Cảm thấy mệt mỏi sau khi vận động.
最好
每天
锻炼身体。
It's best to exercise every day.
Tốt nhất là nên tập thể dục hàng ngày.
由于
行李
尺寸
太大,
不能
随身携带,
必须
托运。
Due to the large size of the luggage, it cannot be carried on and must be checked in.
Vì kích thước hành lý quá lớn, không thể mang theo người, phải gửi.
骨头汤
对
身体
好。
Bone broth is good for the health.
Nước hầm xương tốt cho sức khỏe.
动一动,
对
身体
好。
Move a little, it's good for your health.
Vận động một chút, tốt cho sức khỏe.
他
身体状况
不错。
His physical condition is not bad.
Tình trạng cơ thể của anh ấy không tồi.
身体
不适
应该
休息。
You should rest if your body is not feeling well.
Cơ thể không thoải mái nên nghỉ ngơi.
我们
要
照顾
好
自己
的
身体。
We must take good care of our bodies.
Chúng ta phải chăm sóc tốt cơ thể mình.
心脏
是
身体
的
重要
器官。
The heart is an important organ of the body.
Trái tim là cơ quan quan trọng của cơ thể.
无论
发生
什么,
亲人
永远
在
你
身边。
No matter what happens, your family is always by your side.
Dù có chuyện gì xảy ra, người thân luôn ở bên bạn.
Bình luận