引起
yǐnqǐ
gây, gây nên, gây ra, dẫn đến
Hán việt: dấn khỉ
HSK1
Động từ

Ví dụ

1
tiānqìlěngróngyìyǐnqǐ引起késou
Thời tiết lạnh dễ gây ho.
2
hēkāfēikěnénghuìyǐnqǐ引起shīmián
Uống cà phê có thể gây mất ngủ.
3
zhègexīnwényǐnqǐ引起legōngzhòngdeguānzhù
Tin tức này đã gây ra sự chú ý của công chúng.
4
zàoyīnkěnénghuìyǐnqǐ引起tóutòng
Tiếng ồn có thể gây ra đau đầu.
5
zhèzhǒngyàowùkěnéngyǐnqǐ引起fùzuòyòng
Loại thuốc này có thể gây ra tác dụng phụ.
6
dehuàyǐnqǐ引起lewùhuì
Lời nói của anh ấy đã gây ra hiểu lầm.
7
wūrǎnyǐnqǐ引起lehuánjìngwèntí
Ô nhiễm đã gây ra vấn đề môi trường.
8
zàinàbùdiànyǐngnǚzhǔjuénǚbànnánzhuāngyǐnqǐ引起lehěnduōqùshì
Trong bộ phim đó, nữ chính giả trai đã tạo nên nhiều tình huống dở khóc dở cười.
9
wǒmenyīnggāiqiāoqiāodìjìnxíngzhèxiànggōngzuòbìmiǎnyǐnqǐ引起zhùyì
Chúng ta nên tiến hành công việc này một cách lẳng lặng để tránh thu hút sự chú ý.
10
zhègejuédìngwúyíhuìyǐnqǐ引起hěnduōzhēngyì
Quyết định này chắc chắn sẽ gây ra nhiều tranh cãi.
11
quánlìdelànyòngyǐnqǐ引起legōngzhòngdebùmǎn
Lạm dụng quyền lực đã gây ra sự bất mãn của công chúng.
12
chúchuāngdeshǒubiǎoyǐnqǐ引起ledezhùyì
Đồng hồ trong cửa sổ trưng bày đã thu hút sự chú ý của tôi.