Chi tiết từ vựng

发展 【發展】【fāzhǎn】

heart
(Phân tích từ 发展)
Nghĩa từ: phát triển
Hán việt: phát triển
Cấp độ: HSK3
Loai từ: Động từ

Ví dụ:

zhōngguó
中国
jīngjì
经济
fāzhǎn
发展
hěnkuài
很快。
Kinh tế Trung Quốc phát triển rất nhanh.
kējì
科技
de
fāzhǎn
发展
gǎibiàn
改变
le
wǒmen
我们
de
shēnghuó
生活。
Sự phát triển của khoa học công nghệ đã thay đổi cuộc sống của chúng ta.
zhège
这个
dìqū
地区
zhèngzài
正在
fāzhǎn
发展
lǚyóuyè
旅游业。
Khu vực này đang phát triển ngành du lịch.
wǒmen
我们
yīnggāi
应该
fāzhǎn
发展
gèng
duō
de
lǜsè
绿色
néngyuán
能源。
Chúng ta nên phát triển nhiều năng lượng xanh hơn.
Bình luận
HiHSK.com Bot
Nói chuyện
Tạo câu
Viết 1 câu để chat với AI
Ví dụ bạn nhập từ: 你好吗?