Chi tiết từ vựng
图书 【圖書】【túshū】
(Phân tích từ 图书)
Nghĩa từ: sách, tài liệu
Hán việt: đồ thư
Lượng từ:
本, 册, 部
Cấp độ: HSK3
Loai từ: Danh từ
Ví dụ:
他
喜欢
收集
旧
图书。
Anh ta thích sưu tầm sách cũ.
你
可以
在
网上
买
图书。
Bạn có thể mua sách trực tuyến.
这些
图书
是
关于
历史
的。
Những quyển sách này nói về lịch sử .
她
正在
阅读
一本
图书。
Chị ấy đang đọc một cuốn sách.
Bình luận