Chi tiết từ vựng

图书 【圖書】【túshū】

heart
(Phân tích từ 图书)
Nghĩa từ: sách, tài liệu
Hán việt: đồ thư
Lượng từ: 本, 册, 部
Cấp độ: HSK3
Loai từ: Danh từ

Ví dụ:

měitiān
每天
túshūguǎn
图书
xuéxí
学习
I go to the library to study every day.
Mỗi ngày tôi đều đến thư viện để học.
túshūguǎn
图书
yǒu
hěnduō
很多
yǒuqù
有趣
de
shū
The library has many interesting books.
Thư viện có rất nhiều sách thú vị.
zhīdào
知道
túshūguǎn
图书
de
kāifàng
开放
shíjiān
时间
ma
?
?
Do you know the library's opening hours?
Bạn biết giờ mở cửa của thư viện không?
zài
túshūguǎn
图书
jiè
le
liǎngběnshū
两本书
I borrowed two books from the library.
Tôi đã mượn hai cuốn sách ở thư viện.
de
tóngxué
同学
túshūguǎn
图书
xuéxí
学习。
My classmate and I go to the library to study.
Tôi và bạn học đi học ở thư viện.
gōngyuán
公园
pángbiān
旁边
yǒu
yígè
一个
túshūguǎn
图书馆。
There is a library next to the park.
Bên cạnh công viên có một thư viện.
túshūguǎn
图书
dehuà
的话,
shùnbiàn
顺便
hái
de
shū
书。
If you go to the library, return my book on the way.
Nếu bạn đi thư viện, tiện trả sách cho tôi.
kěyǐ
可以
dàiwǒqù
带我去
túshūguǎn
图书
ma
吗?
Can you lead me to the library?
Bạn có thể dẫn tôi đến thư viện không?
chīfàn
吃饭
hòu
后,
wǒyào
我要
túshūguǎn
图书馆。
After eating, I want to go to the library.
Sau khi ăn cơm, tôi muốn đi thư viện.
yántǎohuì
研讨会
jiāng
zài
túshūguǎn
图书
jǔxíng
举行。
The seminar will take place in the library.
Hội thảo sẽ được tổ chức tại thư viện.
zài
túshūguǎn
图书
qǐng
zhùyì
注意
bǎochí
保持
ānjìng
安静。
Please be mindful to keep quiet in the library.
Xin hãy chú ý giữ yên lặng trong thư viện.
túshūchéng
图书
shì
yígè
一个
gòumǎi
购买
gèzhǒng
各种
shūjí
书籍
de
hǎo
dìfāng
地方。
Book City is a great place to buy a variety of books.
Siêu thị sách là một nơi tốt để mua các loại sách khác nhau.
zài
túshūchéng
图书
zhǎodào
找到
le
yīzhí
一直
xiǎngyào
想要
de
nàběn
那本
xiǎoshuō
小说。
I found the novel I’ve always wanted at Book City.
Tôi đã tìm thấy cuốn tiểu thuyết mà tôi luôn muốn ở siêu thị sách.
xǐhuān
喜欢
shōují
收集
jiù
túshū
图书
He likes to collect old books.
Anh ta thích sưu tầm sách cũ.
kěyǐ
可以
zài
wǎngshàng
网上
mǎi
túshū
图书
You can buy books online.
Bạn có thể mua sách trực tuyến.
zhèxiē
这些
túshū
图书
shì
guānyú
关于
lìshǐ
历史
de
的。
These books are about history.
Những quyển sách này nói về lịch sử .
zhèngzài
正在
yuèdú
阅读
yīběn
一本
túshū
图书
She is reading a book.
Chị ấy đang đọc một cuốn sách.
xuéxiào
学校
túshūguǎn
图书
yǒu
yígè
一个
zhuānmén
专门
de
yīnxiàng
音像
区。
The school library has a special audiovisual section.
Thư viện trường học có một khu vực chuyên biệt cho ghi âm và ghi hình.
zài
túshūguǎn
图书
里,
wǒmen
我们
yīnggāi
应该
bìmiǎn
避免
zhìzào
制造
xiǎngshēng
响声。
In the library, we should avoid making noise.
Trong thư viện, chúng ta nên tránh tạo ra tiếng ồn.
yǔqí
与其
zài
jiālǐ
家里
wúsuǒshìshì
无所事事,
bùrú
不如
túshūguǎn
图书
xuéxí
学习。
Rather than idling at home, it's better to go study at the library.
Thay vì ở nhà không làm gì, thì tốt hơn hãy đi học ở thư viện.
de
túshūguǎn
图书
de
shū
yīngyǒujìnyǒu
应有尽有,
gèzhǒnglèixíng
各种类型
dōu
yǒu
有。
His library has every kind of book imaginable, all genres are available.
Thư viện của anh ấy có đủ mọi loại sách, mọi thể loại.
fàngxué
放学
hòu
wǒmen
我们
túshūguǎn
图书
ba
吧。
After school, let's go to the library.
Sau khi tan học, chúng ta hãy đi đến thư viện.
qǐng
bǎochí
保持
ānjìng
安静
de
biāoyǔ
标语
guà
zài
túshūguǎn
图书
de
ménkǒu
门口。
The 'Please Keep Quiet' sign is hung at the library entrance.
Biển hiệu 'Vui lòng giữ yên lặng' được treo tại cửa vào thư viện.
shì
qínfèn
勤奋
de
xuéshēng
学生,
shènzhì
甚至
zài
zhōumò
周末
huì
túshūguǎn
图书
xuéxí
学习。
He is a diligent student, he even goes to the library to study on weekends.
Anh ấy là một học sinh chăm chỉ, thậm chí vào cuối tuần anh ấy cũng đến thư viện để học.
Bình luận