下来
xiàlái
xuống, đi xuống, lấy xuống
Hán việt: há lai
HSK1
Động từ

Ví dụ

1
qǐngzuòxiàlái
Xin mời ngồi xuống.
2
qǐngzuòxiàlái
Xin mời ngồi xuống.
3
dexiézǐtuōxiàlái
Cởi giày của bạn ra.
4
mílùdeshíhòuzuìhǎoshìtíngxiàláichákàndìtú
Khi bạn lạc đường, tốt nhất bạn nên dừng lại và xem bản đồ.
5
yèzicóngshùshànglàxiàlái
Lá rơi xuống từ trên cây.
6
dāngtīngdàojǐngbàoshísuǒyǒudechēliàngdōubìxūtíngxiàlái
Khi nghe thấy báo động, tất cả các xe phải dừng lại.
7
kěyǐzàizhèlǐtíngxiàláixiūxiyīxià
Bạn có thể dừng lại ở đây để nghỉ ngơi một chút.
8
rúguǒyǒufēnqíwǒmenkěyǐzuòxiàláishāngliáng
Nếu có bất đồng, chúng ta có thể ngồi xuống bàn bạc.
9
chàdiǎnérjiùyàoxiàlái下来le
Trời suýt nữa thì mưa.
10
bōlíbēicóngzhuōzǐshàngdiàoxiàláile
Cốc thủy tinh rơi xuống từ trên bàn.
11
yèzicóngshùshàngdiàoxiàlái
Lá rơi xuống từ cây.
12
shūcóngjiàzishàngxiàlái下来
Lấy sách từ trên giá xuống .