Chi tiết từ vựng

下来 【下來】【xiàlái】

heart
(Phân tích từ 下来)
Nghĩa từ: xuống, đi xuống, lấy xuống
Hán việt: há lai
Lượng từ: 滴
Cấp độ: HSK3
Loai từ: Động từ

Ví dụ:

qǐngzuòxiàlái
请坐下来
Please sit down.
Xin mời ngồi xuống.
qǐngzuòxiàlái
请坐下来
Please have a seat.
Xin mời ngồi xuống.
de
xiézǐ
鞋子
tuōxiàlái
下来
Take off your shoes.
Cởi giày của bạn ra.
mílù
迷路
de
shíhòu
时候,
zuìhǎo
最好
shì
tíngxiàlái
下来
chákàn
查看
dìtú
地图。
When you are lost, it's best to stop and look at a map.
Khi bạn lạc đường, tốt nhất bạn nên dừng lại và xem bản đồ.
yèzi
叶子
cóng
shùshàng
树上
làxiàlái
下来
The leaves fall from the tree.
Lá rơi xuống từ trên cây.
dāng
tīngdào
听到
jǐngbào
警报
shí
时,
suǒyǒu
所有
de
chēliàng
车辆
dōu
bìxū
必须
tíngxiàlái
下来
When the alarm sounds, all vehicles must stop.
Khi nghe thấy báo động, tất cả các xe phải dừng lại.
kěyǐ
可以
zài
zhèlǐ
这里
tíngxiàlái
下来
xiūxi
休息
yīxià
一下。
You can stop here to take a rest.
Bạn có thể dừng lại ở đây để nghỉ ngơi một chút.
rúguǒ
如果
yǒu
fēnqí
分歧,
wǒmen
我们
kěyǐ
可以
zuòxià
坐下
lái
shāngliáng
商量。
If there are disagreements, we can sit down and discuss.
Nếu có bất đồng, chúng ta có thể ngồi xuống bàn bạc.
chàdiǎnér
差点儿,
jiùyào
就要
xiàlái
下来
le
了。
It was about to rain.
Trời suýt nữa thì mưa.
bōlíbēi
玻璃杯
cóng
zhuōzǐ
桌子
shàng
diàoxiàlái
下来
le
了。
The glass fell off the table.
Cốc thủy tinh rơi xuống từ trên bàn.
yèzi
叶子
cóng
shùshàng
树上
diàoxiàlái
下来
The leaves are falling from the tree.
Lá rơi xuống từ cây.
shū
cóng
jiàzi
架子
shàng
xiàlái
下来
Take the book down from the shelf.
Lấy sách từ trên giá xuống .
wǒmen
我们
cóng
shānshàng
山上
zǒu
xiàlái
下来
We came down from the mountain.
Chúng tôi đi xuống từ trên núi.
xiǎomāo
小猫
cóng
shùshàng
树上
tiàoxiàlái
下来
le
了。
The kitten jumped down from the tree.
Mèo con đã nhảy xuống từ trên cây.
fēijī
飞机
kāishǐ
开始
jiàngluò
降落
xiàlái
下来
The airplane started to come down.
Máy bay bắt đầu hạ cánh.
wēndù
温度
zhújiàn
逐渐
jiàngdī
降低
xiàlái
下来
The temperature gradually went down.
Nhiệt độ dần dần giảm xuống.
páshān
爬山
zhēnlèi
真累,
xūyào
需要
tíngxiàlái
下来
chuǎnqì
喘气。
Climbing the mountain is tiring, I need to stop to catch my breath.
Leo núi thật mệt, tôi cần dừng lại để thở dốc.
dāng
chuǎnqì
喘气
shí
时,
zuìhǎo
最好
zuòxià
坐下
lái
来。
When you are panting, it's best to sit down.
Khi bạn thở dốc, tốt nhất là nên ngồi xuống.
shànzi
瓶子
cóng
zhuōzǐ
桌子
shàng
gǔnxiàlái
下来
le
了。
The bottle rolled off the table.
Cái bình lăn xuống từ trên bàn.
chànàjiān
刹那间,
zhěnggè
整个
shìjiè
世界
sìhū
似乎
dōu
ānjìngxiàlái
安静下来
In a moment, the whole world seemed to quiet down.
Trong khoảnh khắc, cả thế giới dường như đã yên lặng.
wǒmen
我们
kěyǐ
可以
zuòxià
坐下
lái
jiāotán
交谈
yīxià
一下
ma
吗?
Can we sit down and talk for a bit?
Chúng ta có thể ngồi xuống nói chuyện một chút được không?
qǐng
zhè
zhāngzhǐ
张纸
yòng
jiǎndāo
剪刀
jiǎnxiàlái
下来
Please cut this piece of paper with scissors.
Hãy cắt tờ giấy này bằng kéo.
Bình luận