Hi HSK
Học Tiếng Trung
Tìm kiếm
Liên hệ
Đăng nhập
Đăng ký
Trang chủ
Giáo trình hán ngữ
Hội thoại
Đọc hiểu
Bộ thủ
Luyện thi
Dịch
Phát âm
Nâng cấp
Chi tiết từ vựng 暴雨
暴雨
bàoyǔ
Mưa lớn
Hán việt:
bão vú
Lượng từ:
场, 阵
Cấp độ
HSK1
Loại từ
Danh từ
Thêm vào sổ tay
Phân tích từ 暴雨
暴
【bào】
bạo lực, hung tợn
雨
【yǔ】
Mưa
Chi tiết từ vựng
Luyện viết 暴雨
Ví dụ
1
tūrán
突
然
de
的
bàoyǔ
暴雨
ràng
让
suǒyǒurén
所
有
人
dōu
都
chéng
成
le
了
luòtāngjī
落
汤
鸡
。
Cơn mưa bất chợt khiến tất cả mọi người đều ướt sũng
2
tāmen
他
们
běnlái
本
来
jìhuà
计
划
jīntiān
今
天
chūfā
出
发
,
bùliào
不
料
yùdào
遇
到
le
了
bàoyǔ
暴雨
Họ dự định khởi hành hôm nay nhưng không ngờ gặp phải cơn mưa to.