小说
xiǎoshuō
tiểu thuyết
Hán việt: tiểu duyệt
本, 部
HSK1
Danh từ

Ví dụ

1
zàishūdiànmǎileběnxiǎoshuō小说
Tôi mua một cuốn tiểu thuyết ở hiệu sách.
2
zàiyèyúshíjiānxiěxiǎoshuō小说
Cô ấy viết tiểu thuyết trong thời gian rảnh rỗi.
3
zàitúshūchéngzhǎodàoleyìzhíxiǎngyàodeběnxiǎoshuō小说
Tôi đã tìm thấy cuốn tiểu thuyết mà tôi luôn muốn ở siêu thị sách.
4
xǐhuānkànkēhuànxiǎoshuō小说
Cậu ta thích đọc tiểu thuyết khoa học viễn tưởng.
5
zhèběnxiǎoshuō小说fēichángchàngxiāo
Cuốn tiểu thuyết này bán rất chạy.
6
zhèngzàixiěběnxiǎoshuō小说
Tôi đang viết một cuốn tiểu thuyết.
7
dexiǎoshuō小说huòdélewénxuéjiǎng
Tiểu thuyết của cô ấy đã giành được giải thưởng văn học.
8
dexiǎoshuō小说gǎibiānchénglediànyǐng
Tiểu thuyết của anh ấy đã được chuyển thể thành phim.
9
liánxiǎoshuō小说dōuméikànguòhékuàngshìshī
Anh ấy thậm chí còn chưa đọc qua tiểu thuyết, huống hồ là thơ.
10
zàisuǒyǒudeshūzhōngtèbiépiānàilìshǐxiǎoshuō小说
Trong tất cả các loại sách, cô ấy đặc biệt yêu thích tiểu thuyết lịch sử.
11
shíkōnglǚxíngyìzhíshìkēhuànxiǎoshuō小说derèméntícái
Du hành thời gian luôn là chủ đề nóng của tiểu thuyết khoa học viễn tưởng.

Từ đã xem