于是
yúshì
vì vậy, do đó, thế là
Hán việt: hu thị
HSK1
Liên từ

Ví dụ

1
tiānkāishǐxiàyǔyúshì于是wǒmenjuédìngliúzàijiālǐ
Trời bắt đầu mưa, do đó chúng tôi quyết định ở nhà.
2
gǎndàohěnlèiyúshì于是zǎozǎodìqùshuìle
Anh ấy cảm thấy rất mệt, thế là đi ngủ sớm.
3
méidàisǎnyúshì于是jiùlínshī湿le
Anh ấy không mang ô, thế là bị ướt.
4
wàngjìledàiqiánbāoyúshì于是bùnéngmǎidōngxī西
Anh ấy quên mang ví, do đó không thể mua đồ.
5
juédeshūfúyúshì于是juédìngkànyīshēng
Cô ấy cảm thấy không khỏe, thế là quyết định đi khám bác sĩ.