Hi HSK
Học Tiếng Trung
Tìm kiếm
Liên hệ
Đăng nhập
Đăng ký
Trang chủ
Giáo trình hán ngữ
Hội thoại
Đọc hiểu
Bộ thủ
Luyện thi
Dịch
Phát âm
Nâng cấp
Chi tiết từ vựng 于是
【於是】
于是
yúshì
vì vậy, do đó, thế là
Hán việt:
hu thị
Cấp độ
HSK1
Loại từ
Liên từ
Thêm vào sổ tay
Phân tích từ 于是
于
【yú】
ở, tại
是
【shì】
là
Chi tiết từ vựng
Luyện viết 于是
Ví dụ
1
tiān
天
kāishǐ
开
始
xiàyǔ
下
雨
,
yúshì
于是
wǒmen
我
们
juédìng
决
定
liúzài
留
在
jiālǐ
家
里
。
Trời bắt đầu mưa, do đó chúng tôi quyết định ở nhà.
2
tā
他
gǎndào
感
到
hěnlèi
很
累
,
yúshì
于是
zǎozǎo
早
早
dìqù
地
去
shuì
睡
le
了
。
Anh ấy cảm thấy rất mệt, thế là đi ngủ sớm.
3
tā
他
méidài
没
带
sǎn
伞
,
yúshì
于是
jiù
就
línshī
淋
湿
le
了
。
Anh ấy không mang ô, thế là bị ướt.
4
tā
他
wàngjì
忘
记
le
了
dài
带
qiánbāo
钱
包
,
yúshì
于是
bùnéng
不
能
mǎi
买
dōngxī
东
西
。
Anh ấy quên mang ví, do đó không thể mua đồ.
5
tā
她
juéde
觉
得
bù
不
shūfú
舒
服
,
yúshì
于是
juédìng
决
定
qù
去
kàn
看
yīshēng
医
生
。
Cô ấy cảm thấy không khỏe, thế là quyết định đi khám bác sĩ.