Bài 1: Nói tiếng Việt
小明
nǐ
你
huì
会
shuō
说
yuènányǔ
越南语
ma
吗?
Cậu có nói được tiếng Việt không?
小红
huì
会
yīdiǎnér
一点儿,
bùguò
不过
shuō
说
dé
得
bùtàihǎo
不太好。
Biết một chút, nhưng nói không giỏi lắm.
小明
nǐ
你
zěnme
怎么
xué
学
de
的?
Cậu học thế nào?
shì
是
zìjǐ
自己
xué
学
de
的
ma
吗?
Tự học à?
小红
duì
对,
wǒ
我
zài
在
wǎngshàng
网上
xué
学
de
的,
Đúng vậy, mình học trên mạng,
kàn
看
shìpín
视频
xué
学
fāyīn
发音。
xem video để học phát âm.
小明
tīngqǐlái
听起来
bùcuò
不错,
Nghe hay đấy,
nǐ
你
xiànzài
现在
néng
能
shuō
说
jiǎndān
简单
de
的
jùzi
句子
ma
吗?
bây giờ cậu có thể nói những câu đơn giản không?
小红
kěyǐ
可以,
bǐrú
比如
“
“
nǐhǎo
你好
”
”
huòzhě
或者
“
“
wǒ
我
xǐhuān
喜欢
chī
吃
yuènán
越南
cài
菜
”
”。
Có thể, ví dụ như "Xin chào" hoặc "Mình thích ăn món Việt".
小明
hěn
很
hǎo
好
a
啊!
yuènán
越南
cài
菜
zhēn
真
de
的
hěn
很
hǎochī
好吃,
giỏi lắm! Món ăn Việt thực sự rất ngon,
yǒujī
有机
huì
会
yīqǐ
一起
qù
去
chī
吃
ba
吧。
có dịp chúng ta cùng đi ăn nhé.
小红
hǎo
好
a
啊!
zhèyàng
这样
wǒ
我
yě
也
kěyǐ
可以
duō
多
liànxí
练习
yuènányǔ
越南语。
Được thôi! Như vậy mình cũng có thể luyện tập tiếng Việt nhiều hơn.