Bài 1: Hoạt động buổi sáng
小丽
nǐ
你
měitiān
每天
zǎoshàng
早上
jǐdiǎn
几点
qǐchuáng
起床?
Bạn mỗi sáng dậy lúc mấy giờ?
小明
wǒ
我
yībān
一般
qī
七
diǎn
点
qǐchuáng
起床。
Tôi thường dậy lúc 7 giờ.
nǐ
你
ne
呢?
Còn bạn thì sao?
小丽
wǒ
我
liù
六
diǎn
点
bàn
半
qǐchuáng
起床,
Tôi dậy lúc 6 giờ 30,
xǐhuān
喜欢
zǎoqǐ
早起
duànliàn
锻炼。
thích dậy sớm để tập thể dục.
小明
wā
哇,
nǐ
你
zhēn
真
zǎo
早!
Wow, bạn thật dậy sớm!
nǐ
你
duànliàn
锻炼
duōjiǔ
多久?
Bạn tập thể dục bao lâu?
小丽
dàgài
大概
bàngè
半个
xiǎoshí
小时,
Khoảng nửa tiếng,
ránhòu
然后
chī
吃
zǎocān
早餐。
sau đó ăn sáng.
小明
nǐ
你
zǎofàn
早饭
yībān
一般
chī
吃
shénme
什么?
Bạn thường ăn gì vào buổi sáng?
小丽
wǒ
我
xǐhuān
喜欢
chī
吃
jīdàn
鸡蛋
hémiàn
和面
bāo
包,
Tôi thích ăn trứng và bánh mì,
hěn
很
jiǎndān
简单。
rất đơn giản.
小明
tīngqǐlái
听起来
bùcuò
不错!
Nghe có vẻ ngon đấy!
wǒ
我
yǒushíhòu
有时候
yě
也
chī
吃
jīdàn
鸡蛋。
Thỉnh thoảng tôi cũng ăn trứng.