Bài 1: Không có thời gian nghỉ ngơi

刘明
nǐhǎo
你好,
zhāng
丽。
Chào, Trương Lệ.
zuìjìn
最近
zěnmeyàng
怎么样?
Dạo này thế nào?
张丽
nǐhǎo
你好,
liú
míng
明。
Chào, Lưu Minh.
zuìjìn
最近
yǒudiǎn
有点
gǎnmào
感冒,
Gần đây tôi bị cảm một chút,
dànshì
但是
gōngzuò
工作
tàimáng
太忙,
nhưng công việc quá bận,
zhēn
de
méiyǒu
没有
shíjiān
时间
xiūxi
休息。
thật sự không có thời gian nghỉ ngơi.
刘明
ò
哦,
gǎnmào
感冒
le
了?
Ồ, bị cảm rồi à?
yīnggāi
应该
duō
xiūxi
休息,
Vậy bạn nên nghỉ ngơi nhiều hơn,
bié
ràng
shēntǐ
身体
gèng
zāogāo
糟糕
le
了。
đừng để cơ thể tệ hơn nữa.
张丽
zhīdào
知道,
Tôi cũng biết,
kěshì
可是
gōngsī
公司
zuìjìn
最近
yǒu
hěn
duō
xiàngmù
项目,
nhưng gần đây công ty có nhiều dự án,
lǎobǎn
老板
cuī
déhěn
得很
jǐn
紧。
sếp giục rất gấp.
dānxīn
担心
qǐngjià
请假
huì
yǐngxiǎng
影响
jìndù
进度。
Tôi lo xin nghỉ sẽ ảnh hưởng đến tiến độ.
刘明
lǐjiě
理解
de
nánchǔ
难处。
Tôi hiểu khó khăn của bạn.
bùguò
不过
shēntǐ
身体
jiànkāng
健康
zuì
zhòngyào
重要。
Nhưng sức khỏe là quan trọng nhất.
yàobù
要不
xiān
kàn
yīshēng
医生,
Hay là bạn đi khám bác sĩ trước,
tīng
tīng
yīshēng
医生
de
jiànyì
建议?
nghe lời khuyên của bác sĩ?
张丽
xiǎng
去,
Tôi muốn đi,
dànshì
但是
zuìjìn
最近
gōngzuò
工作
shízài
实在
tài
duō
le
了。
nhưng gần đây công việc quá nhiều.
qǐngjià
请假
hòu
yòu
méi
rén
zuò
zhèxiē
这些
shìqíng
事情。
Sau khi xin nghỉ cũng không ai làm thay tôi những việc này.
刘明
huòxǔ
或许
kěyǐ
可以
lǎobǎn
老板
gōutōng
沟通
yīxià
一下,
Có lẽ bạn có thể nói chuyện với sếp,
shuōmíng
说明
de
qíngkuàng
情况。
giải thích tình huống của bạn.
xiànzài
现在
dàjiā
大家
dōu
hěn
máng
忙,
Bây giờ mọi người đều rất bận,
lǎobǎn
老板
yīnggāi
应该
néng
lǐjiě
理解。
Sếp chắc sẽ hiểu.
张丽
shìshìkàn
试试看。
Tôi sẽ thử xem.
qíshí
其实
zhǐshì
只是
hóulóng
喉咙
yǒudiǎn
有点
tòng
痛,
Thực ra tôi chỉ bị đau họng một chút,
tóu
tài
shūfú
舒服,
đầu cũng không thoải mái lắm,
méixiǎngdào
没想到
huì
zhèyàng
这样
yánzhòng
严重。
không ngờ lại nghiêm trọng như vậy.
刘明
jiù
zǎodiǎn
早点
zhìliáo
治疗
ba
吧。
Vậy thì điều trị sớm đi.
cháng
shíjiān
时间
gōngzuò
工作
bùxiū
不休
息,
Làm việc lâu dài không nghỉ ngơi,
huì
yǐngxiǎng
影响
gōngzuò
工作
xiàolǜ
效率
shēntǐ
身体
jiànkāng
健康。
sẽ ảnh hưởng đến hiệu suất làm việc và sức khỏe.
张丽
shì
a
啊,
zhēn
de
bùxiǎng
不想
dānwù
耽误
gōngzuò
工作,
Đúng vậy, tôi thực sự không muốn làm chậm trễ công việc,
dàn
xiànzài
现在
zhēn
de
hěn
nán
zhǎodào
找到
pínghéng
平衡
diǎn
点。
nhưng bây giờ thực sự rất khó tìm được điểm cân bằng.
刘明
yěxǔ
也许
kěyǐ
可以
tiáozhěng
调整
yīxià
一下
gōngzuò
工作
jìhuà
计划,
Có lẽ bạn có thể điều chỉnh lại kế hoạch công việc,
yōuxiān
优先
chǔlǐ
处理
zuì
zhòngyào
重要
de
rènwu
任务。
ưu tiên xử lý những nhiệm vụ quan trọng nhất.
zhèyàng
这样
kěyǐ
可以
jiéshěng
节省
yīxiē
一些
shíjiān
时间
xiūxi
休息。
Như vậy có thể tiết kiệm thời gian để nghỉ ngơi.
张丽
zhè
shì
hǎo
zhǔyì
主意。
Đây là một ý kiến hay.
huìshì
会试
zhe
ānpái
安排
yīxià
一下。
Tôi sẽ thử sắp xếp.
xièxiè
谢谢
de
jiànyì
建议,
liú
míng
明。
Cảm ơn lời khuyên của bạn, Lưu Minh.
刘明
bùkèqì
不客气,
péngyǒu
朋友
zhījiān
之间
yīnggāi
应该
hùxiāng
互相
bāngzhù
帮助。
Không có gì, bạn bè nên giúp đỡ lẫn nhau.
yǒu
shénme
什么
xūyào
需要
bāngmáng
帮忙
de
的,
suíshí
随时
gàosù
告诉
我。
Có gì bạn cần giúp đỡ thì cứ nói với tôi.
张丽
xièxiè
谢谢
你。
Cảm ơn bạn.
xīwàng
希望
néng
kuàidiǎn
快点
huīfù
恢复,
Hy vọng tôi có thể nhanh chóng hồi phục,
yǐngxiǎng
影响
gōngzuò
工作
jìndù
进度。
không ảnh hưởng đến tiến độ công việc.
刘明
yīdìng
一定
huì
de
的。
Chắc chắn sẽ thế mà.
jiànkāng
健康
dìyī
第一,
gōngzuò
工作
kěyǐ
可以
tiáozhěng
调整。
Sức khỏe là trên hết, công việc có thể điều chỉnh.
xiān
yǎng
hǎo
shēntǐ
身体。
Bạn dưỡng sức khỏe trước đã.
张丽
ǹg
嗯,
huì
de
的。
Ừ, tôi sẽ làm vậy.
xièxiè
谢谢
de
guānxīn
关心。
Cảm ơn sự quan tâm của bạn.
wǒmen
我们
xiàcì
下次
zài
liáo
聊,
bǎozhòng
保重!
Chúng ta nói chuyện sau nhé, giữ gìn sức khỏe!
刘明
hǎo
de
的,
zàijiàn
再见!
Được rồi, tạm biệt!
HiHSK.com Bot
Nói chuyện
Tạo câu
Viết 1 câu để chat với AI
Ví dụ bạn nhập từ: 你好吗?