Bài 1: Đợi khuyễn mại

小王
nǐhǎo
你好,
huá
华。
Chào bạn, Lý Hoa.
zuìjìn
最近
zěnmeyàng
怎么样?
Dạo này thế nào?
李华
nǐhǎo
你好,
xiǎo
wáng
王。
Chào bạn, Tiểu Vương.
tǐnghǎo
挺好
de
的。
Tôi rất ổn.
ne
呢?
Còn bạn?
小王
bùcuò
不错。
Tôi cũng ổn.
zuìjìn
最近
zài
kǎolǜ
考虑
mǎi
tái
xīnshǒu
新手
机,
Gần đây tôi đang suy nghĩ mua một chiếc điện thoại mới,
dànshì
但是
jiàgé
价格
yǒudiǎn
有点
guì
贵。
nhưng giá hơi đắt.
李华
shì
a
啊,
xiànzài
现在
de
shǒujī
手机
quèshí
确实
hěn
guì
贵。
Đúng vậy, bây giờ điện thoại thực sự rất đắt.
dǎsuàn
打算
shénmeshíhòu
什么时候
mǎi
买?
Bạn định khi nào mua?
小王
zài
děng
xiàgèyuè
下个月
de
cùxiāo
促销
huódòng
活动。
Tôi đang đợi các hoạt động khuyến mãi tháng sau.
tīngshuō
听说
nàshíhòu
那时候
yǒu
hěn
duō
zhékòu
折扣。
Nghe nói lúc đó có nhiều chiết khấu.
李华
duì
对,
tīngshuō
听说
le
了。
Đúng, tôi cũng nghe nói.
shàngcì
上次
shuāng
shíyī
十一
de
shíhòu
时候,
Lần trước vào ngày đôi 11,
mǎi
le
jiàn
wàitào
外套,
piányí
便宜
le
hěn
duō
多。
tôi mua một chiếc áo khoác, rẻ hơn rất nhiều.
小王
tǐnghǎo
挺好
de
的。
Thật tuyệt.
tōngcháng
通常
zài
nǎlǐ
哪里
děng
cùxiāo
促销?
Bạn thường chờ khuyến mãi ở đâu?
李华
jīngcháng
经常
zài
wǎngshàng
网上
děng
等,
xiàng
táo
bǎo
jīng
dōng
东。
Tôi thường đợi trực tuyến, như Taobao và JD.
yǒushíhòu
有时候
shítǐdiàn
实体店
yǒu
cùxiāo
促销,
Thỉnh thoảng các cửa hàng thực cũng có khuyến mãi,
dàn
wǎngshàng
网上
gèng
fāngbiàn
方便。
nhưng mua online thuận tiện hơn.
小王
shì
zhèyàng
这样。
Tôi cũng vậy.
wǎngshàng
网上
cùxiāo
促销
bùjǐn
不仅
jiàgé
价格
低,
Khuyến mãi online không chỉ giá thấp,
háiyǒu
还有
gèng
duō
xuǎnzé
选择。
mà còn nhiều lựa chọn hơn.
bùguò
不过,
yǒushíhòu
有时候
dānxīn
担心
zhìliàng
质量
wèntí
问题。
Tuy nhiên, đôi khi lo lắng về vấn đề chất lượng.
李华
quèshí
确实,
mǎidōngxī
买东西
yàokàn
要看
píngjià
评价
xìnyù
信誉
hǎo
de
mài
jiā
家。
Đúng vậy, khi mua hàng phải xem đánh giá và người bán có uy tín.
zhèyàng
这样
kěyǐ
可以
jiǎnshǎo
减少
mǎidào
买到
jiǎhuò
假货
de
fēngxiǎn
风险。
Như vậy có thể giảm rủi ro mua phải hàng giả.
小王
shuō
duì
对。
Bạn nói đúng.
lìngwài
另外,
hái
jìhuà
计划
zài
cùxiāo
促销
qījiān
期间
mǎi
tái
bǐjìběndiànnǎo
笔记本电脑,
Ngoài ra, tôi còn định mua một chiếc laptop trong thời gian khuyến mãi,
zhǔnbèi
准备
míngnián
明年
shàng
dàxué
大学
yòng
用。
chuẩn bị cho năm sau vào đại học.
李华
tǐnghǎo
挺好
de
的。
Thật tuyệt.
yǒu
kànzhòng
看中
kuǎn
diànnǎo
电脑
ma
吗?
Bạn đã chọn được máy tính nào chưa?
小王
kànzhòng
看中
le
kuǎn
huáwèi
华为
liánxiǎng
联想
de
的,
Tôi đã để ý vài mẫu của Huawei và Lenovo,
děng
cùxiāo
促销
shí
zài
bǐjiào
比较
yīxià
一下
jiàgé
价格
pèizhì
配置。
đợi đến lúc khuyến mãi sẽ so sánh giá và cấu hình.
李华
hǎo
zhǔyì
主意。
Ý tưởng hay.
cùxiāo
促销
qījiān
期间
gòumǎi
购买,
tōngcháng
通常
hái
néng
xiǎngshòu
享受
gèng
cháng
de
bǎoxiū
保修
fúwù
服务。
Mua trong thời gian khuyến mãi thường còn được bảo hành lâu hơn.
小王
shìde
是的,
zhè
shì
wǒděng
我等
dài
cùxiāo
促销
de
yuányīn
原因
zhīyī
之一。
Đúng vậy, đó cũng là một trong những lý do tôi đợi khuyến mãi.
zhèyàng
这样
kěyǐ
可以
jiéshěng
节省
bùshǎo
不少
qián
钱。
Như vậy có thể tiết kiệm được kha khá tiền.
李华
duì
对,
érqiě
而且
tíqián
提前
jìhuà
计划
yīxià
一下,
Đúng, và nếu lên kế hoạch trước,
hái
néng
bìmiǎn
避免
chōngdòng
冲动
xiāofèi
消费。
cũng có thể tránh việc mua sắm bốc đồng.
zhèyàng
这样
mǎidào
买到
de
dōngxī
东西
gèng
shíyòng
实用。
Như vậy mua được những thứ thiết thực hơn.
小王
méicuò
没错。
Đúng rồi.
xīwàng
希望
zhè
cùxiāo
促销
néng
mǎidào
买到
xīnyí
心仪
de
dōngxī
东西。
Hy vọng lần khuyến mãi này sẽ mua được thứ mình thích.
李华
yīdìng
一定
huì
de
的。
Chắc chắn sẽ thế.
wǒmen
我们
kěyǐ
可以
yīqǐ
一起
guānzhù
关注
cùxiāo
促销
xìnxī
信息,
hùxiāng
互相
tíxǐng
提醒。
Chúng ta có thể cùng theo dõi thông tin khuyến mãi, nhắc nhau nhé.
小王
hǎo
zhǔyì
主意!
Ý kiến hay!
xièxiè
谢谢
de
jiànyì
建议,
huá
华。
Cảm ơn vì lời khuyên của bạn, Lý Hoa.
HiHSK.com Bot
Nói chuyện
Tạo câu
Viết 1 câu để chat với AI
Ví dụ bạn nhập từ: 你好吗?