Bài 1: Nuôi chó hay mèo
李明
nǐ
你
xǐhuān
喜欢
yǎng
养
chǒngwù
宠物
ma
吗?
Bạn có thích nuôi thú cưng không?
王芳
xǐhuān
喜欢
a
啊!
wǒ
我
tèbié
特别
xǐhuān
喜欢
māo
猫。
Có chứ! Tôi rất thích mèo.
nǐ
你
ne
呢?
Còn bạn thì sao?
李明
wǒ
我
gèng
更
xǐhuān
喜欢
gǒu
狗。
Tôi thích chó hơn.
nǐ
你
wèishénme
为什么
xǐhuān
喜欢
māo
猫?
Tại sao bạn lại thích mèo?
王芳
yīnwèi
因为
māo
猫
hěn
很
dúlì
独立,
Bởi vì mèo là loài độc lập,
bù
不
xūyào
需要
tài
太
duō
多
zhàogù
照顾,
érqiě
而且
hěn
很
kěài
可爱。
không cần chăm sóc nhiều, hơn nữa rất đáng yêu.
李明
dànshì
但是
gǒu
狗
gèng
更
zhōngchéng
忠诚,
yě
也
gèng
更
yǒuhǎo
友好,
Nhưng chó thì trung thành hơn, cũng thân thiện hơn,
kěyǐ
可以
péi
陪
nǐ
你
wán
玩。
có thể chơi với bạn.
王芳
nàdǎoshì
那倒是,
bùguò
不过
gǒu
狗
xūyào
需要
měitiān
每天
liú
遛,
Đúng vậy, nhưng chó cần phải dắt đi dạo hàng ngày,
wǒ
我
kěnéng
可能
méiyǒu
没有
nàme
那么
duō
多
shíjiān
时间。
tôi có lẽ không có nhiều thời gian như vậy.
李明
kěshì
可是
liúgǒu
遛狗
yě
也
shì
是
yīzhǒng
一种
duànliàn
锻炼,
Nhưng dắt chó đi dạo cũng là một hình thức tập thể dục,
duì
对
jiànkāng
健康
yǒuhǎochù
有好处。
có lợi cho sức khỏe.
王芳
bùguò
不过
wǒ
我
zhù
住
zài
在
gōngyù
公寓,
yǎng
养
māo
猫
gèng
更
fāngbiàn
方便。
Nhưng tôi sống trong căn hộ, nuôi mèo thuận tiện hơn.
李明
wǒ
我
zhù
住
zài
在
jiāoqū
郊区,
yǒu
有
gè
个
dàyuàn
大院
zǐ
子,
Tôi sống ở ngoại ô, có một sân vườn lớn,
yǎng
养
gǒu
狗
hěn
很
héshì
合适。
nuôi chó rất phù hợp.
王芳
nà
那
zhēn
真
bùcuò
不错!
nǐ
你
dǎsuàn
打算
yǎng
养
shénme
什么
pǐnzhǒng
品种
de
的
gǒu
狗?
Thật tuyệt vời! Bạn dự định nuôi giống chó nào?
李明
kěnéng
可能
shì
是
yī
一
zhī
只
lābùlāduō
拉布拉多。
Có thể là một con Labrador.
nǐ
你
ne
呢?
nǐ
你
xǐhuān
喜欢
shénme
什么
pǐnzhǒng
品种
de
的
māo
猫?
Còn bạn? Bạn thích giống mèo nào?
王芳
wǒ
我
xǐhuān
喜欢
yīngguó
英国
duǎn
短
máo
毛
māo
猫,
Tôi thích mèo Anh lông ngắn,
tāmen
它们
xìnggé
性格
wēnshùn
温顺。
chúng có tính cách hiền lành.
李明
tīngqǐlái
听起来
bùcuò
不错。
Nghe có vẻ không tồi.
qíshí
其实,
bùguǎn
不管
shì
是
māo
猫
háishì
还是
gǒu
狗,
Thực ra, dù là mèo hay chó,
dōu
都
néng
能
gěi
给
shēnghuó
生活
dàilái
带来
kuàilè
快乐。
đều có thể mang lại niềm vui cho cuộc sống.
王芳
shìde
是的,
dàn
但
yě
也
xūyào
需要
chéngdān
承担
zérèn
责任,
Đúng vậy, nhưng cũng cần có trách nhiệm,
hǎohǎo
好好
zhàogù
照顾
tāmen
它们。
chăm sóc chúng thật tốt.
李明
méicuò
没错。
nǐ
你
zhīdào
知道
nǎlǐ
哪里
kěyǐ
可以
mǎidào
买到
jiànkāng
健康
de
的
chǒngwù
宠物
ma
吗?
Đúng rồi. Bạn có biết mua thú cưng khỏe mạnh ở đâu không?
王芳
wǒ
我
tīngshuō
听说
yǒu
有
gè
个
chǒngwù
宠物
shōuróngsuǒ
收容所,
Tôi nghe nói có một nơi nhận nuôi thú cưng,
kěyǐ
可以
qù
去
nàlǐ
那里
lǐngyǎng
领养。
có thể đến đó nhận nuôi.
李明
zhè
这
shì
是
gè
个
hǎo
好
zhǔyì
主意,
Đây là một ý kiến hay,
jì
既
néng
能
bāngzhù
帮助
dòngwù
动物,
vừa có thể giúp động vật,
yòu
又
néng
能
zhǎodào
找到
xīn
新
huǒbàn
伙伴。
vừa có thể tìm được bạn mới.
王芳
yàobù
要不
wǒmen
我们
zhōumò
周末
yīqǐ
一起
qù
去
kànkàn
看看?
Hay là cuối tuần chúng ta cùng đi xem thử nhé?
李明
hǎo
好
a
啊!
wǒ
我
hěn
很
qīdài
期待。
Được thôi! Tôi rất mong chờ.
王芳
wǒ
我
yě
也
shì
是。
xīwàng
希望
néng
能
zhǎodào
找到
héshì
合适
de
的
chǒngwù
宠物。
Tôi cũng vậy. Hy vọng có thể tìm được thú cưng phù hợp.
李明
yīdìng
一定
huì
会
de
的!
Chắc chắn sẽ tìm được!