卷心菜
Từ: 卷心菜
Nghĩa: Bắp cải
Phiên âm: juàn xīn cài
jīntiān
今天
wǎncān
晚餐
wǒmen
我们
chī
吃
juǎnxīncài
卷心菜
dùntāng
炖汤。
Tối nay chúng ta ăn canh bắp cải.
juǎnxīncài
卷心菜
duì
对
jiànkāng
健康
fēicháng
非常
hǎo
好。
Bắp cải rất tốt cho sức khỏe.
布纳菠菜
Từ: 布纳菠菜
Nghĩa: Rau mồng tơi
Phiên âm: bù nà bō cài
wǒ
我
xǐhuān
喜欢
zài
在
shālā
沙拉
lǐ
里
jiārù
加入
bùnà
布纳
bōcài
菠菜。
Tôi thích thêm rau cải bó xôi vào salad.
bùnà
布纳
bōcài
菠菜
hányǒu
含有
fēngfù
丰富
de
的
tiě
铁
hé
和
wéishēngsù
维生素。
Rau cải bó xôi chứa nhiều sắt và vitamin.
海藻
Từ: 海藻
Nghĩa: Rong biển
Phiên âm: hǎi zǎo
hǎizǎo
海藻
duì
对
réntǐ
人体
jiànkāng
健康
fēicháng
非常
yǒuyì
有益。
Rong biển rất tốt cho sức khỏe con người.
tā
她
xǐhuān
喜欢
zài
在
shālā
沙拉
lǐjiā
里加
yīxiē
一些
hǎizǎo
海藻。
Cô ấy thích thêm một ít rong biển vào salad.
积雪草
Từ: 积雪草
Nghĩa: Rau má
Phiên âm: jī xuě cǎo
jīxuěcǎo
积雪草
kě
可
yòngyú
用于
zhìliáo
治疗
pífū
皮肤
wèntí
问题。
Cỏ hàn thảo có thể được sử dụng để điều trị các vấn đề về da.
jīxuěcǎo
积雪草
shì
是
yīzhǒng
一种
zài
在
yàzhōu
亚洲
guǎngfàn
广泛
zhǒngzhí
种植
de
的
cǎoběnzhíwù
草本植物。
Cỏ hàn thảo là một loại cỏ được trồng rộng rãi ở Châu Á.
紫苏
Từ: 紫苏
Nghĩa: Lá tía tô
Phiên âm: zǐ sū
zǐsū
紫苏
de
的
yèzi
叶子
yònglái
用来
zuòcài
做菜
fēicháng
非常
xiāng
香。
Lá của cây tía tô được dùng để nấu ăn rất thơm.
zài
在
yīxiē
一些
yàzhōu
亚洲
guójiā
国家,
zǐsū
紫苏
shì
是
zhìzuò
制作
chuántǒng
传统
shípǐn
食品
bùkě
不可
quēshǎo
缺少
de
的
tiáoliào
调料。
Ở một số quốc gia châu Á, tía tô là gia vị không thể thiếu trong việc chế biến thực phẩm truyền thống.
芥菜
Từ: 芥菜
Nghĩa: Cải đắng
Phiên âm: jiè cài
jiècài
芥菜
kěyǐ
可以
yònglái
用来
zuò
做
tāng
汤。
Cải cải có thể được sử dụng để nấu súp.
wǒ
我
xǐhuān
喜欢
chī
吃
suānlà
酸辣
jiècài
芥菜。
Tôi thích ăn dưa cải chua cay.
芦笋
Từ: 芦笋
Nghĩa: Măng tây
Phiên âm: lú sǔn
wǒ
我
xǐhuān
喜欢
chī
吃
lúsǔn
芦笋。
Tôi thích ăn măng tây.
lúsǔn
芦笋
duì
对
shēntǐ
身体
hěn
很
hǎo
好。
Măng tây rất tốt cho cơ thể.
花菜
Từ: 花菜
Nghĩa: Súp lơ
Phiên âm: huā cài
wǒ
我
xiǎng
想
chī
吃
huācài
花菜。
Tôi muốn ăn bông cải.
huācài
花菜
hányǒu
含有
fēngfù
丰富
de
的
wéishēngsù
维生素。
Bông cải chứa nhiều vitamin.
芹菜
Từ: 芹菜
Nghĩa: Cần tây
Phiên âm: qín cài
wǒ
我
xǐhuān
喜欢
chī
吃
qíncài
芹菜。
Tôi thích ăn cần tây.
qíncài
芹菜
duì
对
jiànkāng
健康
hěn
很
hǎo
好。
Cần tây rất tốt cho sức khỏe.
茴香
Từ: 茴香
Nghĩa: Thì là
Phiên âm: huí xiāng
zhè
这
dàocài
道菜
lǐ
里
yǒujiā
有加
huíxiāng
茴香。
Món ăn này có thêm hương liệu.
huíxiāng
茴香
duì
对
jiànkāng
健康
hěn
很
yǒu
有
hǎochù
好处。
Hương liệu rất tốt cho sức khỏe.
荩草
Từ: 荩草
Nghĩa: Rau răm
Phiên âm: jìn cǎo
jìn
荩
cǎo
草
suífēng
随风
yáobǎi
摇摆。
Cỏ ching rung rinh theo gió.
tiányě
田野
jiān
间
chángmǎn
长满
le
了
jìn
荩
cǎo
草。
Đồng ruộng đầy ắp cỏ ching.
莴苣
Từ: 莴苣
Nghĩa: Rau diếp
Phiên âm: wō jù
wǒ
我
xǐhuān
喜欢
zài
在
shālā
沙拉
lǐ
里
jiārù
加入
wōjù
莴苣。
Tôi thích thêm rau diếp vào salad.
wōjù
莴苣
hányǒu
含有
fēngfù
丰富
de
的
wéishēngsù
维生素。
Rau diếp chứa đầy vitamin.
1
2
Các loại rau
các loại củ, quả
các loại nấm
Các loại trái cây
Các loại đậu, hạt