0% Hoàn thành

Thống kê tiến độ

Đã làm0/50%
Đang làm0/50%
Chưa làm5/5100%

Danh sách từ vựng

20 từ
卷心菜
juǎnxīncài
Bắp cải
Ví dụ
jīntiānwǎncānwǒmenchījuǎnxīncài卷心菜dùntāng
Tối nay chúng ta ăn canh bắp cải.
juǎnxīncài卷心菜duìjiànkāngfēichánghǎo
Bắp cải rất tốt cho sức khỏe.
xǐhuānjuǎnxīncài卷心菜dewèidào
Tôi không thích mùi vị của bắp cải.
布纳菠菜
bù nà bōcài
Rau mồng tơi
Ví dụ
xǐhuānzàishālālǐjiārùbùnàbōcài
Tôi thích thêm rau cải bó xôi vào salad.
bùnàbōcàihányǒufēngfùdetiěhànwéishēngsù
Rau cải bó xôi chứa nhiều sắt và vitamin.
jīntiānwǎncānwǒmenkěyǐzuòbùnàbōcàichǎodàn
Tối nay chúng ta có thể làm một món trứng xào với rau cải bó xôi.
海藻
hǎizǎo
Rong biển
Ví dụ
hǎizǎo海藻duìréntǐjiànkāngfēichángyǒuyì。
Rong biển rất tốt cho sức khỏe con người.
xǐhuānzàishālālǐjiāyīxiēhǎizǎo。海藻
Cô ấy thích thêm một ít rong biển vào salad.
hǎizǎo海藻shìzhòngzhòngyàodehǎiyángzīyuán。
Rong biển là một nguồn tài nguyên biển quan trọng.
积雪草
jī xuě cǎo
Rau má
Ví dụ
jīxuěcǎo积雪草yòngzhìliáopífūwèntí。
Cỏ hàn thảo có thể được sử dụng để điều trị các vấn đề về da.
jīxuěcǎo积雪草shìzhòngzàiyàzhōuguǎngfàn广zhòngzhídecǎoběnzhíwù。
Cỏ hàn thảo là một loại cỏ được trồng rộng rãi ở Châu Á.
xǔduōhuàzhuāngpǐngōngsīshǐyòng使jīxuěcǎo积雪草tíqǔwùzuòwéichǎnpǐndechéngfèn。
Nhiều công ty mỹ phẩm sử dụng chiết xuất cỏ hàn thảo làm thành phần cho sản phẩm của mình.
紫苏
zǐ sū
Lá tía tô
Ví dụ
zǐsū紫苏deyèziyòngláizuòcàifēichángxiāng。
Lá của cây tía tô được dùng để nấu ăn rất thơm.
zàiyīxiēyàzhōuguójiā,zǐsū紫苏shìzhìzuòchuántǒngshípǐnbùkěquēshǎodetiáoliào。
Ở một số quốc gia châu Á, tía tô là gia vị không thể thiếu trong việc chế biến thực phẩm truyền thống.
kěyǐshìshìyòngzǐsūyèbāoguǒkǎoròu,wèidàozhēnshìtàibàngle。
Bạn có thể thử dùng lá tía tô để gói thịt nướng, mùi vị thực sự tuyệt vời.
芥菜
jiècài
Cải đắng
Ví dụ
jiècài芥菜kěyǐyòngláizuòtāng。
Cải cải có thể được sử dụng để nấu súp.
xǐhuānchīsuānlàjiècài。芥菜
Tôi thích ăn dưa cải chua cay.
jiècài芥菜shìzhònghěnchángjiàndeshūcài。
Cải cải là một loại rau phổ biến.
芦笋
lúsǔn
Măng tây
Ví dụ
xǐhuānchīlúsǔn。芦笋
Tôi thích ăn măng tây.
lúsǔn芦笋duìshēntǐhěnhǎo。
Măng tây rất tốt cho cơ thể.
zhīdàorúhépēngrènlúsǔn芦笋mǎ?
Bạn biết cách nấu măng tây không?
花菜
huācài
Súp lơ
Ví dụ
xiǎngchīhuācài。花菜
Tôi muốn ăn bông cải.
huācài花菜hányǒufēngfùdewéishēngsù。
Bông cải chứa nhiều vitamin.
huācài花菜kěyǐzuòchénghěnduōměiwèidecài。
Bông cải có thể được chế biến thành nhiều món ngon.
芹菜
qíncài
Cần tây
Ví dụ
xǐhuānchīqíncài。芹菜
Tôi thích ăn cần tây.
qíncài芹菜duìjiànkānghěnhǎo。
Cần tây rất tốt cho sức khỏe.
jīntiānwǎncānwǒmenchījīròuchǎoqíncài。芹菜
Bữa tối hôm nay chúng ta ăn gà xào cần tây.
茴香
huíxiāng
Thì là
Ví dụ
zhèdàocàiyǒujiāhuíxiāng。茴香
Món ăn này có thêm hương liệu.
huíxiāng茴香duìjiànkānghěnyǒuhǎochǔ。
Hương liệu rất tốt cho sức khỏe.
xǐhuānhuíxiāng茴香dexiāngwèi。
Tôi thích mùi thơm của hương liệu.
荩草
jìn cǎo
Rau răm
莴苣
wōjù
Rau diếp
Ví dụ
xǐhuānzàishālālǐjiārùwōjù。莴苣
Tôi thích thêm rau diếp vào salad.
wōjù莴苣hányǒufēngfùdewéishēngsù。
Rau diếp chứa đầy vitamin.
qǐngmǎiwōjù。莴苣
Làm ơn mua giúp tôi một cây rau diếp.

Danh mục chủ đề

0/5 bài

Các loại rau

các loại củ, quả

các loại nấm

Các loại trái cây

Các loại đậu, hạt