Danh sách từ vựng

20 từ
卷心菜
juǎnxīncài
Bắp cải
Ví dụ
jīntiānwǎncānwǒmenchījuànxīncài卷心菜dùntāng
Tối nay chúng ta ăn canh bắp cải.
juànxīncài卷心菜duìjiànkāngfēichánghǎo
Bắp cải rất tốt cho sức khỏe.
xǐhuānjuànxīncài卷心菜dewèidào
Tôi không thích mùi vị của bắp cải.
布纳菠菜
bù nà bōcài
Rau mồng tơi
Ví dụ
xǐhuānzàishālàlǐjiārùbùnàbōcài
Tôi thích thêm rau cải bó xôi vào salad.
bùnàbōcàihányǒufēngfùdetiěwéishēngsù
Rau cải bó xôi chứa nhiều sắt và vitamin.
jīntiānwǎncānwǒmenkěyǐzuòyígèbùnàbōcàichǎodàn
Tối nay chúng ta có thể làm một món trứng xào với rau cải bó xôi.
海藻
hǎizǎo
Rong biển
Ví dụ
hǎizǎo海藻duìréntǐjiànkāngfēichángyǒuyì
Rong biển rất tốt cho sức khỏe con người.
xǐhuānzàishālàjiāyīxiēhǎizǎo海藻
Cô ấy thích thêm một ít rong biển vào salad.
hǎizǎo海藻shìzhǒngzhòngyàodehǎiyángzīyuán
Rong biển là một nguồn tài nguyên biển quan trọng.
积雪草
jī xuě cǎo
Rau má
Ví dụ
jīxuěcǎoyòngyúzhìliáopífūwèntí
Cỏ hàn thảo có thể được sử dụng để điều trị các vấn đề về da.
jīxuěcǎoshìzhǒngzàiyàzhōuguǎngfàn广zhòngzhídecǎoběnzhíwù
Cỏ hàn thảo là một loại cỏ được trồng rộng rãi ở Châu Á.
xǔduōhuàzhuāngpǐngōngsīshǐyòng使jīxuěcǎotíqǔwùzuòwéichǎnpǐndechéngfèn
Nhiều công ty mỹ phẩm sử dụng chiết xuất cỏ hàn thảo làm thành phần cho sản phẩm của mình.
紫苏
zǐ sū
Lá tía tô
Ví dụ
zǐsū紫苏deyèziyòngláizuòcàifēichángxiāng
Lá của cây tía tô được dùng để nấu ăn rất thơm.
zàiyīxiēyàzhōuguójiāzǐsū紫苏shìzhìzuòchuántǒngshípǐnquēshǎodetiáoliào
Ở một số quốc gia châu Á, tía tô là gia vị không thể thiếu trong việc chế biến thực phẩm truyền thống.
kěyǐshìshìyòngzǐsūyèbāoguǒkǎoròuwèidàozhēnshìtàibàngle
Bạn có thể thử dùng lá tía tô để gói thịt nướng, mùi vị thực sự tuyệt vời.
芥菜
jiècài
Cải đắng
Ví dụ
jiècài芥菜kěyǐyòngláizuòtāng
Cải cải có thể được sử dụng để nấu súp.
xǐhuānchīsuānlàjiècài芥菜
Tôi thích ăn dưa cải chua cay.
jiècài芥菜shìzhǒnghěnchángjiàndeshūcài
Cải cải là một loại rau phổ biến.
芦笋
lúsǔn
Măng tây
Ví dụ
xǐhuānchīlúsǔn芦笋
Tôi thích ăn măng tây.
lúsǔn芦笋duìshēntǐhěnhǎo
Măng tây rất tốt cho cơ thể.
zhīdàorúhépēngrènlúsǔn芦笋ma
Bạn biết cách nấu măng tây không?
花菜
huācài
Súp lơ
Ví dụ
xiǎngchīhuācài
Tôi muốn ăn bông cải.
huācài花菜hányǒufēngfùdewéishēngsù
Bông cải chứa nhiều vitamin.
huācài花菜kěyǐzuòchénghěnduōměiwèidecài
Bông cải có thể được chế biến thành nhiều món ngon.
芹菜
qíncài
Cần tây
Ví dụ
xǐhuānchīqíncài芹菜
Tôi thích ăn cần tây.
qíncài芹菜duìjiànkānghěnhǎo
Cần tây rất tốt cho sức khỏe.
jīntiānwǎncānwǒmenchījīròuchǎoqíncài芹菜
Bữa tối hôm nay chúng ta ăn gà xào cần tây.
茴香
huíxiāng
Thì là
Ví dụ
zhèdàocàiyǒujiāhuíxiāng
Món ăn này có thêm hương liệu.
huíxiāng茴香duìjiànkānghěnyǒuhǎochù
Hương liệu rất tốt cho sức khỏe.
xǐhuānhuíxiāng茴香dexiāngwèi
Tôi thích mùi thơm của hương liệu.
荩草
jìn cǎo
Rau răm
Ví dụ
jìncǎo荩草suífēngyáobǎi
Cỏ ching rung rinh theo gió.
tiányějiānzhǎngmǎnlejìncǎo荩草
Đồng ruộng đầy ắp cỏ ching.
tāmenjuédìngqīnglǐzhèpiànbèijìncǎo荩草fùgàidedìqū
Họ quyết định làm sạch khu vực bị phủ kín bởi cỏ ching.
莴苣
wōjù
Rau diếp
Ví dụ
xǐhuānzàishālàlǐjiārùwōjù莴苣
Tôi thích thêm rau diếp vào salad.
wōjù莴苣hányǒufēngfùdewéishēngsù
Rau diếp chứa đầy vitamin.
qǐnggěimǎiwōjù莴苣
Làm ơn mua giúp tôi một cây rau diếp.

Danh mục chủ đề

0/5 bài

Các loại rau

các loại củ, quả

các loại nấm

Các loại trái cây

Các loại đậu, hạt