Luyện nghe điền từ

Câu 1 / 11

Câu 1

Hoàn thành câu sau:

平时很,只有有时间。
🇻🇳 Tiếng Việt: Bình thường tôi rất bận, chỉ có thời gian vào cuối tuần.
🇺🇸 English: I'm usually very busy, only have time on weekends.