Luyện nghe điền từ

Câu 1 / 9

Câu 1

Hoàn thành câu sau:

每天早上点起床,早饭。
🇻🇳 Tiếng Việt: Mỗi sáng, tôi dậy lúc 7 giờ và ăn sáng.
🇺🇸 English: I wake up at 7 every morning and have breakfast.