Chi tiết từ vựng

想起来 【想起來】【xiǎngqǐlái】

heart
(Phân tích từ 想起来)
Nghĩa từ: nhớ ra, nghĩ về, nhớ lại
Hán việt: tưởng khỉ lai
Cấp độ: HSK3
Loai từ: Cụm từ

Ví dụ:

tūrán
突然
xiǎng
qǐlái
起来
míngtiān
明天
yǒu
yígè
一个
huìyì
会议。
I suddenly remembered that there is a meeting tomorrow.
Tôi bỗng nhiên nhớ ra ngày mai có một cuộc họp.
dāng
kàndào
看到
nàzhāng
那张
zhàopiān
照片
shí
时,
xiǎng
qǐlái
起来
le
wǒmen
我们
de
jiù
shíguāng
时光。
When I saw that photo, I was reminded of our old times.
Khi tôi nhìn thấy bức ảnh đó, tôi nhớ lại những kỷ niệm xưa cũ của chúng ta.
zhège
这个
wèidào
味道
ràng
xiǎng
qǐlái
起来
le
de
jiāxiāng
家乡。
This flavor brings to mind my hometown.
Mùi vị này làm tôi nhớ về quê hương của mình.
Bình luận