chā
cắm, chèn, ghim. chen
Hán việt: sáp
一丨一ノ一丨ノ丨一フ一一
12
HSK1
Động từ

Ví dụ

1
zǒngshìshǒuchākǒudài
Anh ấy luôn để tay trong túi.
2
xūyàonǎyàngdechāzuò
Bạn cần loại ổ cắm nào?
3
yàoshichājìnsuǒkǒng
Anh ấy cắm chìa khóa vào ổ khóa.
4
zhèduǒhuāchāzàihuāpíng
Cắm bông hoa này vào lọ.
5
chāduìmǎipiào
Cô ấy chen ngang để mua vé.
6
bùyàosuíbiàn便chāzuǐ
Đừng bất cứ lúc nào cũng chen vào cuộc nói chuyện.
7
chāshàngěrjītīngyīnyuè
Cắm tai nghe để nghe nhạc.
8
bádiàolechātóu
Cô ấy đã rút phích cắm ra.
9
mǎileyígèxīndechātóuláitìhuànhuàidenàge
Tôi đã mua một phích cắm mới để thay thế cái hỏng.
10
zhègechātóuyǒusāngèchājiǎo
Phích cắm này có ba chân cắm.
11
xǐhuānkànshūdechātú
Tôi thích xem hình minh họa trong sách.