Hi HSK
Học Tiếng Trung
Tìm kiếm
Liên hệ
Đăng nhập
Đăng ký
Trang chủ
Giáo trình hán ngữ
Hội thoại
Đọc hiểu
Bộ thủ
Luyện thi
Dịch
Phát âm
Nâng cấp
Chi tiết từ vựng 主持人
主持人
zhǔchírén
người dẫn chương trình, MC
Hán việt:
chúa trì nhân
Cấp độ
HSK1
Loại từ
Danh từ
Thêm vào sổ tay
Phân tích từ 主持人
主
【zhǔ】
chủ, chính
人
【rén】
người, con người
持
【chí】
giữ, duy trì
Chi tiết từ vựng
Luyện viết 主持人
Ví dụ
1
tā
他
shì
是
wǎnhuì
晚
会
shàng
上
de
的
zhǔchírén
主持人
Anh ấy là MC của buổi tiệc.
2
tā
他
shì
是
diànshìtái
电
视
台
de
的
zhùmíng
著
名
zhǔchírén
主持人
Anh ấy là người dẫn chương trình nổi tiếng của đài truyền hình.
3
tā
她
shì
是
yígè
一
个
diànshìjiémù
电
视
节
目
de
的
zhǔchírén
主持人
Cô ấy là MC của một chương trình truyền hình.
4
zhǔchírén
主持人
bìxū
必
须
jùbèi
具
备
liánghǎo
良
好
de
的
gōutōng
沟
通
jìqiǎo
技
巧
。
Người dẫn chương trình phải có kỹ năng giao tiếp tốt.
5
tā
他
zài
在
diàntái
电
台
zuò
做
jiémù
节
目
zhǔchírén
主持人
Anh ta làm MC cho chương trình trên đài phát thanh.