克
一丨丨フ一ノフ
7
匹
HSK1
Động từ
Ví dụ
1
弟弟喜欢吃巧克力
Em trai tôi thích ăn sô cô la.
2
妹妹喜欢吃巧克力
Em gái tôi thích ăn sô-cô-la.
3
我喜欢吃巧克力。
Tôi thích ăn sô cô la.
4
这块巧克力很甜。
Miếng sô cô la này rất ngọt.
5
我喜欢吃巧克力。
Tôi thích ăn sô-cô-la.
6
如果不穿夹克出去,你会感冒的。
Nếu bạn ra ngoài mà không mặc áo khoác, bạn sẽ bị cảm.
7
虽然他不喜欢吃甜的,但他喜欢吃巧克力。
Dù anh ấy không thích đồ ngọt nhưng lại thích ăn sô cô la.
8
这个点心是由巧克力制成的。
Cài bánh ngọt này được làm từ sô cô la.
9
一盒巧克力。
Một hộp sô cô la.
10
他穿着一件皮夹克。
Anh ấy đang mặc một chiếc áo khoác da.
11
这个麦克风的声音很清楚。
Âm thanh của micro này rất rõ ràng.
12
他用麦克风对着人群说话。
Anh ấy dùng micro để nói chuyện với đám đông.