倒
ノ丨一フ丶一丨一丨丨
10
棵
HSK1
Động từ
Từ ghép
Ví dụ
1
他差点儿跌倒。
Anh ấy suýt chút nữa té ngã.
2
他摔倒了,腿疼得不能动。
Anh ấy bị té, chân đau đến nỗi không thể di chuyển.
3
他差点儿摔倒。
Anh ấy suýt nữa thì ngã.
4
今天真倒霉,早上起来就摔了一跤。
Hôm nay thật xui xẻo, sáng dậy đã vấp ngã một cái.
5
他倒霉地丢了钱包。
Anh ấy xui xẻo khi đánh rơi ví.
6
倒霉的事情一件接一件。
Những chuyện xui xẻo liên tiếp xảy ra.
7
他倒霉地在面试当天生病了。
Anh ấy xui xẻo ốm ngay vào ngày phỏng vấn.
8
把水倒进杯子里。
Rót nước vào cốc.
9
这个杯子差点儿倒
Cái cốc này suýt nữa thì đổ.
10
大风把树倒了。
Gió lớn làm cây đổ.
11
你倒垃圾了吗?
Bạn đã đổ rác chưa?
12
把米倒进锅里。
Đổ gạo vào nồi.