越来越
yuèláiyuè
càng ngày càng
Hán việt: hoạt lai hoạt
HSK1
Trạng từ

Ví dụ

1
gāolóudàshàyuèláiyuè越来越duō
Càng ngày càng nhiều tòa nhà cao tầng.
2
gǎnkuàipǎoyuèláiyuè越来越le
Chạy nhanh lên, mưa càng lúc càng to.
3
qiángshàngdelièfèngyuèláiyuè越来越
Vết nứt trên tường càng lúc càng to.
4
tiānqìyuèláiyuè越来越lěngle
Thời tiết càng ngày càng lạnh.
5
dezhōngwényuèláiyuè越来越hǎole
Tiếng Trung của anh ấy càng ngày càng tốt.
6
zhègechéngshìdejiāotōngyuèláiyuè越来越yōngjǐ
Giao thông trong thành phố này càng ngày càng ùn tắc.
7
suízheshíjiāndetuīyídejìyìlìyuèláiyuè越来越chàle
Theo thời gian, trí nhớ của anh ấy càng ngày càng kém.
8
dejiànkāngzhuàngkuàngyuèláiyuè越来越hǎo
Tình trạng sức khỏe của cô ấy càng ngày càng tốt.
9
shàngjiēderényuèláiyuè越来越duō
Người đi ra phố càng ngày càng đông.
10
huánjìngbǎohùbiàndéyuèláiyuè越来越zhòngyào
Việc bảo vệ môi trường ngày càng trở nên quan trọng hơn.
11
duōméitǐjiàoxuézhèngzàibiàndéyuèláiyuè越来越shòuhuānyíng
Giảng dạy bằng đa phương tiện đang trở nên phổ biến hơn.
12
rújīnyuèláiyuè越来越duōderénguānzhùjiànkāngwèntí
Hiện nay, ngày càng nhiều người quan tâm đến vấn đề sức khỏe.