Chi tiết từ vựng

Từ vựng
Ngữ pháp

越来越 【越來越】【yuèláiyuè】

heart
(Phân tích từ 越来越)
Nghĩa từ: càng ngày càng
Hán việt: hoạt lai hoạt
Cấp độ: HSK4
Loai từ: Trạng từ

Ví dụ:

tiānqì
天气
yuèláiyuè
越来越
lěng
le
了。
Thời tiết càng ngày càng lạnh.
de
zhōngwén
中文
yuèláiyuè
越来越
hǎo
le
了。
Tiếng Trung của anh ấy càng ngày càng tốt.
zhège
这个
chéngshì
城市
de
jiāotōng
交通
yuèláiyuè
越来越
yōngjǐ
拥挤。
Giao thông trong thành phố này càng ngày càng ùn tắc.
suízhe
随着
shíjiān
时间
de
tuīyí
推移,
de
jìyìlì
记忆力
yuèláiyuè
越来越
chà
le
了。
Theo thời gian, trí nhớ của anh ấy càng ngày càng kém.
de
jiànkāngzhuàngkuàng
健康状况
yuèláiyuè
越来越
hǎo
好。
Tình trạng sức khỏe của cô ấy càng ngày càng tốt.
Bình luận
HiHSK.com Bot
Nói chuyện
Tạo câu
Viết 1 câu để chat với AI
Ví dụ bạn nhập từ: 你好吗?