Chi tiết từ vựng

安全带 【安全帶】【ānquándài】

heart
(Phân tích từ 安全带)
Nghĩa từ: dây an toàn
Hán việt: an toàn đái
Cấp độ: HSK4
Loai từ: Danh từ

Ví dụ:

shàngchē
上车
hòu
后,
qǐngxì
请系
hǎo
ānquándài
安全带
After getting on, please fasten your seat belt.
Sau khi lên xe, vui lòng thắt dây an toàn.
wèile
为了
de
ānquán
安全,
qǐngxì
请系
hǎo
ānquándài
安全带
For your safety, please fasten your seatbelt.
Vì sự an toàn của bạn, xin hãy thắt chặt dây an toàn.
qǐng
quèbǎo
确保
de
ānquándài
安全带
yǐjīng
已经
xìhǎo
系好。
Please ensure your seat belt is fastened.
Hãy chắc chắn rằng dây an toàn của bạn đã được cài đúng cách.
kōngjiě
空姐
qǐngqiú
请求
dàjiā
大家
xìhǎo
系好
ānquándài
安全带
The flight attendant asked everyone to fasten their seat belts.
Tiếp viên hàng không yêu cầu mọi người thắt dây an toàn.
qǐfēiqián
起飞前,
qǐngxì
请系
hǎo
ānquándài
安全带
Please fasten your seatbelt before takeoff.
Trước khi cất cánh, xin hãy thắt chặt dây an toàn.
yào
xìhǎo
系好
ānquándài
安全带
You need to fasten your seat belt.
Bạn phải thắt dây an toàn.
zài
kāichē
开车
zhīqián
之前,
qǐngxì
请系
hǎo
ānquándài
安全带
Before driving, please buckle your seat belt.
Trước khi lái xe, hãy thắt dây an toàn.
suǒyǒu
所有
chéngkè
乘客
dōu
bìxū
必须
ānquándài
安全带
All passengers must wear their seat belts.
Tất cả hành khách đều phải thắt dây an toàn.
bùxì
不系
ānquándài
安全带
shì
wéifǎn
违反
jiāotōngguīzé
交通规则
de
的。
Not wearing a seat belt is a violation of traffic laws.
Không thắt dây an toàn là vi phạm luật giao thông.
Bình luận