qiān
ký, đặt bút ký vào
Hán việt: thiêm
ノ一丶ノ一丶ノ丶一丶丶ノ一
13
只, 盒
HSK1
Động từ

Ví dụ

1
qǐngzàizhèērqiānmíng
Hãy ký tên ở đây.
2
qǐngzàizhèlǐqiānshōubāoguǒ
Vui lòng ký nhận bưu kiện ở đây.
3
chūguóqiánxūyàobànlǐqiānzhèng
Trước khi đi nước ngoài, bạn cần phải làm visa.
4
yàoměiguódàshǐguǎn使qiānzhèng
Tôi cần đến đại sứ quán Mỹ để xin visa.
5
deqiānzhèngbànhǎole
Bạn đã xin visa xong chưa?
6
xūyàoshēnqǐnglǚyóuqiānzhèng
Tôi cần phải xin visa du lịch.
7
qiānzhèngguòqílezěnmebàn
Làm thế nào khi visa hết hạn?
8
qiānzhèngshēnqǐngbèijùjuéle
Đơn xin visa bị từ chối.
9
měiguóqiānzhènghěnnánhuòdé
Visa Mỹ rất khó để lấy được.
10
zhèngzàibànlǐgōngzuòqiānzhèng
Anh ấy đang làm thủ tục xin visa làm việc.
11
deqiānzhènghuányǒuxiào
Visa của bạn còn hiệu lực không?
12
qiānzhèngyánqíxūyàoshénmewénjiàn
Cần những giấy tờ gì để gia hạn visa?

Từ đã xem

AI