开玩笑
kāiwánxiào
đùa, nói đùa
Hán việt: khai ngoạn tiếu
HSK1
Động từĐộng từ li hợp

Ví dụ

1
zàizhèngshìchǎnghébìmiǎnkāiwánxiào开玩笑
Tránh đùa cợt ở những dịp trang trọng.
2
shìzàikāiwánxiào开玩笑ba
Bạn đang đùa phải không?
3
kāiwánxiào开玩笑kěyǐhuǎnjiějǐnzhāngqìfēn
Nói đùa có thể làm giảm bớt bầu không khí căng thẳng.
4
jīngchángkāiwánxiào开玩笑hěnfēngqù
Anh ấy thường xuyên nói đùa, rất hài hước.
5
zhīdàoshìrènzhēndeháishìzhǐshìkāiwánxiào开玩笑dema
Bạn biết anh ấy nói thật hay chỉ là nói đùa?
6
ruòzhìbìngbúshìyígèyòngláikāiwánxiào开玩笑de
'Người chậm phát triển' không phải là từ để dùng để đùa cợt.