jiǎo
chân, cái chân
Hán việt: cước
ノフ一一一丨一フ丶フ丨
11
只、双
HSK1
Danh từ

Ví dụ

1
tūrántīngjiànhòumiànyǒujiǎobùshēng
Anh ấy đột nhiên nghe thấy tiếng bước chân phía sau.
2
zhègechātóuyǒusāngèchājiǎo
Phích cắm này có ba chân cắm.
3
dejiǎozhuàngdàozhuōjiǎole
Chân tôi đã va vào góc bàn.
4
dejiǎoshòushāngle
Chân của tôi bị thương.
5
zhègezhuōzǐyǒusìgèjiǎo
Cái bàn này có bốn chân.
6
dejiǎohěncháng
Anh ta có đôi chân rất dài.
7
yījiāoshuāidǎojiǎozhéle
Anh ấy vấp ngã và gãy chân.
8
bènshǒubènjiǎoderénzuòshìzǒngshìchūcuò
Người vụng về làm việc lúc nào cũng hay mắc lỗi.
9
dàjiāqīshǒubājiǎodìbāngbānjiā
Mọi người giúp anh ta chuyển nhà trong hỗn loạn.
10
qīshǒubājiǎozhǔnbèijùhuìzhēnshìmángluàn
Chuẩn bị cho bữa tiệc một cách hấp tấp thật là hỗn loạn.
11
háizimenqīshǒubājiǎozàihǎitānshàngwánshuǎ
Bọn trẻ chơi đùa trên bãi biển một cách hỗn độn.
12
tíqiánzuòhǎozhǔnbèimiǎndedàoshíhòushǒumángjiǎoluàn
Chuẩn bị từ trước để tránh trường hợp lúc đó bị luống cuống

Từ đã xem