手忙脚乱
HSK1
Phó từ
Ví dụ
1
提前做好准备,免得到时候手忙脚乱
Chuẩn bị từ trước để tránh trường hợp lúc đó bị luống cuống
2
每当有突发事件时,他总是手忙脚乱
Mỗi khi có sự kiện đột ngột xảy ra, anh ấy luôn luôn rối rít.
3
看到大量的工作,她立刻手忙脚乱
Nhìn thấy một lượng lớn công việc, cô ấy lập tức trở nên bận rộn và lúng túng.
4
他试图同时做多件事,结果手忙脚乱一件也没完成好。
Anh ấy cố gắng làm nhiều việc cùng một lúc và kết quả là trở nên rối bời và không hoàn thành tốt bất kỳ công việc nào.