手忙脚乱
shǒumángjiǎoluàn
Luống cuống, bối rối
Hán việt: thủ mang cước loạn
HSK1
Phó từ

Ví dụ

1
tíqiánzuòhǎozhǔnbèimiǎndedàoshíhòushǒumángjiǎoluàn手忙脚乱
Chuẩn bị từ trước để tránh trường hợp lúc đó bị luống cuống
2
měidāngyǒutūfāshìjiànshízǒngshìshǒumángjiǎoluàn手忙脚乱
Mỗi khi có sự kiện đột ngột xảy ra, anh ấy luôn luôn rối rít.
3
kàndàodàliàngdegōngzuòlìkèshǒumángjiǎoluàn手忙脚乱
Nhìn thấy một lượng lớn công việc, cô ấy lập tức trở nên bận rộn và lúng túng.
4
shìtútóngshízuòduōjiànshìjiéguǒshǒumángjiǎoluàn手忙脚乱yījiànméiwánchénghǎo
Anh ấy cố gắng làm nhiều việc cùng một lúc và kết quả là trở nên rối bời và không hoàn thành tốt bất kỳ công việc nào.