jīn
Cái khăn
Hán việt: cân
丨フ丨
3
HSK1

Ví dụ

1
dōngtiāndeshíhòudàiwéijīnkěyǐbǎonuǎn
Trong mùa đông, đeo khăn quàng cổ có thể giữ ấm.