鼻
ノ丨フ一一一丨フ一丨一一ノ丨
14
只
HSK1
Ví dụ
1
感冒的症状是咳嗽和流鼻涕。
Triệu chứng của cảm lạnh là ho và chảy nước mắt.
2
她的鼻子很挺。
Mũi cô ấy rất cao.
3
他感冒了,鼻子不通气。
Anh ấy bị cảm, mũi bị nghẹt.
4
他的鼻子上有一个小疤。
Trên mũi anh ấy có một vết sẹo nhỏ.
5
婴儿的鼻子很小。
Mũi của em bé rất nhỏ.
6
她用手指挤了挤鼻子上的黑头。
Cô ấy dùng tay nặn mụn đầu đen trên mũi.
7
鼻子是我们嗅觉的器官。
Mũi là cơ quan giác quan khứu giác của chúng ta.
8
大象可以用鼻子吹水。
Voi có thể dùng vòi để phun nước.
9
他们用胡萝卜做鼻子给堆雪人。
Họ dùng cà rốt làm mũi cho người tuyết.
10
烤炉里的鸡肉香味扑鼻。
Mùi thơm của thịt gà trong lò nướng lan tỏa.