Chi tiết từ vựng

【bí】

heart
Nghĩa từ: cái mũi
Hán việt:
Lượng từ: 只
Nét bút: ノ丨フ一一一丨フ一丨一一ノ丨
Tổng số nét: 14
Cấp độ: Bộ thủ
Loai từ:
Thành phần của: (Xem sơ đồ)
Từ ghép:

bízǐ

mũi

bíkǒng

Lỗ mũi

liú bítì

Sổ mũi

Ví dụ:

gǎnmào
感冒
de
zhèngzhuàng
症状
shì
késou
咳嗽
liúbítì
涕。
Symptoms of a cold are coughing and a runny nose.
Triệu chứng của cảm lạnh là ho và chảy nước mắt.
de
bízi
hěn
tǐng
挺。
Her nose is very straight.
Mũi cô ấy rất cao.
gǎnmào
感冒
le
了,
bízi
tōngqì
通气。
He has a cold, and his nose is stuffed up.
Anh ấy bị cảm, mũi bị nghẹt.
de
bízi
shàng
yǒu
yígè
一个
xiǎobā
小疤。
He has a small scar on his nose.
Trên mũi anh ấy có một vết sẹo nhỏ.
yīngér
婴儿
de
bízi
hěnxiǎo
很小。
The baby's nose is very small.
Mũi của em bé rất nhỏ.
yòng
shǒuzhǐ
手指
le
bízi
shàng
de
hēitóu
黑头。
She squeezed the blackheads on her nose with her fingers.
Cô ấy dùng tay nặn mụn đầu đen trên mũi.
bízi
shì
wǒmen
我们
xiùjué
嗅觉
de
qìguān
器官。
The nose is our organ of smell.
Mũi là cơ quan giác quan khứu giác của chúng ta.
dàxiàng
大象
kěyǐ
可以
yòng
bízi
chuīshuǐ
吹水。
Elephants can blow water with their trunks.
Voi có thể dùng vòi để phun nước.
tāmen
他们
yòng
húluóbo
胡萝卜
zuò
bízi
gěi
duīxuěrén
堆雪人。
They use a carrot for the snowman's nose.
Họ dùng cà rốt làm mũi cho người tuyết.
kǎolú
烤炉
de
jīròu
鸡肉
xiāngwèipūbí
香味扑
The aroma of the chicken in the oven is inviting.
Mùi thơm của thịt gà trong lò nướng lan tỏa.
Bình luận