chính nghĩa, ý nghĩa
Hán việt: nghĩa
丶ノ丶
3
HSK1

Ví dụ

1
huìhuàhěnduǎndànhěnyǒuyìyì
Cuộc trò chuyện rất ngắn nhưng rất có ý nghĩa.
2
fēnxiǎngkuàilètòngkǔzhèjiùshìyǒuyìdeyìyì
Chia sẻ niềm vui và nỗi buồn, đó là ý nghĩa của tình bạn.
3
jiānchízìjǐdezhǔyì
Anh ấy kiên định với chủ nghĩa của mình.
4
shèhuìzhǔyìshìyīzhǒngzhèngzhìjīngjìxuéshuō
Chủ nghĩa xã hội là một học thuyết kinh tế chính trị.
5
mínzhǔzhǔyìqiángdiàogèrénzìyóupíngděng
Chủ nghĩa dân chủ nhấn mạnh tự do và bình đẳng cá nhân.
6
jiànyìyǒngwéi
Nhìn thấy việc tốt dũng cảm làm