mong, ước
Hán việt: ba
フ丨一フ
4
HSK1

Ví dụ

1
qùniánlebālí
Năm ngoái tôi đã đi Paris.
2
fǎguódeshǒudūshìbālí
Thủ đô của Pháp là Paris.
3
zhāngkāidezuǐbā
Mở miệng ra nào.
4
xiǎnglǚxíngbālí
Tôi muốn đi du lịch đến Paris.
5
yóulǎnbālíshíyàocuòguòāifēiěrtiětǎ
Khi tham quan Paris đừng bỏ lỡ Tháp Eiffel.
6
māozàizhuīzìjǐdewěibātuántuánzhuàn
Con mèo đuổi theo đuôi của mình, quay cuồng.
7
zàibālídeàifēiěrtǎxiàxiàngqiúhūn
Anh ấy đã cầu hôn cô ấy dưới tháp Eiffel ở Paris.

Từ đã xem