kỷ niệm, nhớ lại
Hán việt: ức
丶丶丨フ
4
HSK1

Ví dụ

1
gùxiāngdejìyìzǒngshìtiánmìde
Ký ức về quê hương luôn ngọt ngào.
2
suízheshíjiāndetuīyídejìyìlìyuèláiyuèchàle
Theo thời gian, trí nhớ của anh ấy càng ngày càng kém.
3
huíyìqǐlewǒmenyīqǐdùguòderìzi
Tôi nhớ lại những ngày chúng ta đã cùng nhau trải qua.
4
xǐhuānhuíyìdetóngnián
Cô ấy thích hồi tưởng về thời thơ ấu của mình.
5
měidānghuíyìqǐnàjiànshìjiùhuìxiào
Mỗi khi tôi nhớ lại chuyện đó, tôi lại cười.